Thép ống đúc có chịu mài mòn tốt không?

Ống thép đúc là một thành phần quan trọng và không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với môi trường làm việc khắc nghiệt, khả năng chịu mài mòn của ống thép đúc trở nên rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tính chất của ống thép đúc liên quan đến khả năng chịu mài mòn, cách kiểm tra và đánh giá, cũng như tầm quan trọng của việc sử dụng ng thép đúc chu mài mòn trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Cùng Ống Thép Đức bảo Tín tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết này nhé.

Ống thép chịu mài mòn là gì?

Ống thép chịu mài mòn là loại ống thép được thiết kế để có khả năng chịu mài mòn, ăn mòn, trầy xước và hao mòn do sử dụng lâu dài hoặc tác động từ môi trường.

Ống thép chịu mài mòn thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như:

  • Trong ngành công nghiệp hóa chất
  • Trong ngành dầu khí
  • Trong ngành năng lượng tái tạo
  • Trong ngành thực phẩm và đồ uống
  • Và các ứng dụng yêu cầu sự bảo vệ chống ăn mòn

Các ống thép chịu mài mòn thường được sản xuất bằng các hợp kim thép chịu mài mòn có độ bền và khả năng chịu ăn mòn cao.

Các loại hợp kim này có thể bao gồm Crom, Niken, Molypden, hay Titan và các chất khác tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.

Ống thép chịu mài mòn

Đặc tính của thép ống đúc chịu mài mòn

Thép ống đúc chịu mài mòn có những đặc tính đặc biệt sau:

  • Khả năng chịu ăn mòn, mài mòn: Thép ống đúc chịu mài mòn được thiết kế để chịu được sự mòn, ăn mòn.
  • Độ bền cao: Thép ống đúc chịu mài mòn có khả năng chịu được tác động từ các chất hóa học và nhiệt độ cao. Giúp cho sản phẩm đạt được độ bền và tuổi thọ cao hơn.
  • Khả năng chịu áp lực tốt: Thép ống chịu mài mòn có độ cứng cao. Giúp cho sản phẩm chịu được áp lực cao và có độ ổn định cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép ống chịu mài mòn có thể được tăng cường để chịu được nhiệt độ cao. Giúp cho sản phẩm được sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Độ chính xác cao: Thép ống đúc chịu mài mòn có thể được gia công với độ chính xác cao. Giúp cho sản phẩm đạt được độ chính xác và độ hoàn thiện cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Ống đúc chịu mài mòn thường được bảo vệ bằng các lớp phủ chống ăn mòn như xi mạ, mạ kẽm, mạ Crom, hoặc phủ các polymer chống ăn mòn. 

Tóm lại, thép ống đúc là một sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu tác động môi trường và nhiệt độ cao. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.

Ứng dụng của ống thép chịu mài mòn

Ống thép chịu mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ ổn định cao, bao gồm:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các quá trình sản xuất và chứa đựng các hóa chất ăn mòn có tính ăn mòn cao.
  • Ngành dầu khí: Sử dụng để vận chuyển các chất lỏng, khí độc hại. và có tính ăn mòn cao.
  • Ngành năng lượng tái tạo: Sử dụng trong các thiết bị sản xuất điện gió, điện mặt trời và các thiết bị khác.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Sử dụng trong các quá trình sản xuất và chứa đựng các chất lỏng và khí độc hại, ăn mòn.
  • Ngành công nghiệp hạt nhân: Để vận chuyển chất nhiên liệu và phụ liệu.
  • Ngành xử lý nước: Sử dụng trong các thiết bị xử lý nước.
  • Ngành công nghiệp giấy: Sử dụng trong các quá trình sản xuất giấy.

Ứng dụng của ống thép đúc

Tóm lại, ống thép chịu mài mòn là sản phẩm quan trọng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và độ ổn định cao. Nó giúp cho các thiết bị và hệ thống hoạt động hiệu quả và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.

Thông tin chi tiết ống thép đúc chịu mài mòn

  • Mác thép: A106 Gr.B, Gr.C, A53 Gr.B, API 5L, A192, A210 Gr.A,….
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc: ASTM, DIN, ISO, TCVN, API,….
  • Xuất xứ: Nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,…

Kích thước ống đúc chịu mài mòn:

Thông thường, đường kính ngoài và độ dày của ống đúc chịu mài mòn phụ thuộc vào loại ống và tiêu chuẩn sản xuất.

  • Đường kính ngoài: 10.3mm – 610mm
  • Độ dày: 1.2mm – 59.5mm
  • Chiều dài: 6 – 12m (tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)

Quy cách thép ống đúc tham khảo:

1. Bảng quy cách ống đúc DN6 – DN40

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
2 DN6 10.3 1.45 SCH30 0.32
3 DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
4 DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
5 DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
6 DN6 10.3 2.41 SCH.XS 0.47
7 DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
8 DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
9 DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
10 DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
11 DN8 13.7 03.02 SCH80 0.8
12 DN8 13.7 03.02 SCH.XS 0.8
13 DN10 17.1 1.65 SCH10 0.63
14 DN10 17.1 1.85 SCH30 0.7
15 DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
16 DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
17 DN10 17.1 3.2 SCH80 0.1
18 DN10 17.1 3.2 SCH.XS 0.1
19 DN15 21.3 2.11 SCH10 1
20 DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
21 DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
22 DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
23 DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
24 DN15 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
25 DN15 21.3 4.78 160 1.95
26 DN15 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55
27 DN20 26.7 1.65 SCH5 01.02
28 DN20 26.7 2.1 SCH10 1.27
29 DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69
30 DN20 26.7 3.91 SCH80 2.2
31 DN20 26.7 7.8 XXS 3.63
32 DN25 33.4 1.65 SCH5 1.29
33 DN25 33.4 2.77 SCH10 02.09
34 DN25 33.4 3.34 SCH40 2.47
35 DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24
36 DN25 33.4 9.1 XXS 5.45
37 DN32 42.2 1.65 SCH5 1.65
38 DN32 42.2 2.77 SCH10 2.69
39 DN32 42.2 2.97 SCH30 2.87
40 DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39
41 DN32 42.2 4.8 SCH80 4.42
42 DN32 42.2 9.7 XXS 7.77
43 DN40 48.3 1.65 SCH5 1.9
44 DN40 48.3 2.77 SCH10 3.11
45 DN40 48.3 3.2 SCH30 3.56
46 DN40 48.3 3.68 SCH40 04.05
47 DN40 48.3 05.08 SCH80 5.41
48 DN40 48.3 10.1 XXS 9.51
Ống thép chịu mài mòn mạ kẽm

2. Bảng quy cách ống đúc DN50 – DN125

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN50 60.3 1.65 SCH5 2,39
2 DN50 60.3 2.77 SCH10 3,93
3 DN50 60.3 3.18 SCH30 4,48
4 DN50 60.3 3.91 SCH40 5,43
5 DN50 60.3 5.54 SCH80 7,48
6 DN50 60.3 6.35 SCH120 8,44
7 DN50 60.3 11.07 XXS 14,43
8 DN65 73 2.1 SCH5 3,67
9 DN65 73 03.05 SCH10 5,26
10 DN65 73 4.78 SCH30 8,04
11 DN65 73 5.16 SCH40 8,63
12 DN65 73 07.01 SCH80 11,4
13 DN65 73 7.6 SCH120 12,25
14 DN65 73 14.02 XXS 20,38
15 DN65 76 2.1 SCH5 3,83
16 DN65 76 03.05 SCH10 5,48
17 DN65 76 4.78 SCH30 8,39
18 DN65 76 5.16 SCH40 9,01
19 DN65 76 07.01 SCH80 11,92
20 DN65 76 7.6 SCH120 12,81
21 DN65 76 14.02 XXS 21,42
22 DN80 88.9 2.11 SCH5 4,51
23 DN80 88.9 03.05 SCH10 6,45
24 DN80 88.9 4.78 SCH30 9,91
25 DN80 88.9 5.5 SCH40 11,31
26 DN80 88.9 7.6 SCH80 15,23
27 DN80 88.9 8.9 SCH120 17,55
28 DN80 88.9 15.2 SCH120 27,61
29 DN90 101.6 2.11 SCH5 5,17
30 DN90 101.6 03.05 SCH10 7,41
31 DN90 101.6 4.78 SCH30 11,41
32 DN90 101.6 5.74 SCH40 13,58
33 DN90 101.6 8.1 SCH80 18,67
34 DN90 101.6 16.2 XXS 34,1
35 DN100 114.3 2.11 SCH5 5,83
36 DN100 114.3 03.05 SCH10 8,36
37 DN100 114.3 4.78 SCH30 12,9
38 DN100 114.3 06.02 SCH40 16,07
39 DN100 114.3 7.14 SCH60 18,86
40 DN100 114.3 8.56 SCH80 22,31
41 DN100 114.3 11.1 SCH120 28,24
42 DN100 114.3 13.5 SCH160 33,54
43 DN120 127 6.3 SCH40 18,74
44 DN120 127 9 SCH80 26,18
45 DN125 141.3 2.77 SCH5 9,46
46 DN125 141.3 3.4 SCH10 11,56
47 DN125 141.3 6.55 SCH40 21,76
48 DN125 141.3 9.53 SCH80 30,95
49 DN125 141.3 14.3 SCH120 44,77
50 DN125 141.3 18.3 SCH160 55,48
Hình ảnh thực tế ống thép đúc tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín

3. Bảng quy cách thép ống đúc DN150 – DN350

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN150 168.3 2.78 SCH5 11,34
2 DN150 168.3 3.4 SCH10 13,82
3 DN150 168.3 4.78 SCH40 19,27
4 DN150 168.3 5.16 SCH80 20,75
5 DN150 168.3 6.35 SCH120 25,35
6 DN150 168.3 7.11 SCH40 28,25
7 DN150 168.3 11 SCH80 42,65
8 DN150 168.3 14.3 SCH120 54,65
9 DN150 219.1 18.3 SCH160 67,66
10 DN200 219.1 2.769 SCH5 14,77
11 DN200 219.1 3.76 SCH10 19,96
12 DN200 219.1 6.35 SCH20 33,3
13 DN200 219.1 07.04 SCH30 36,8
14 DN200 219.1 8.18 SCH40 42,53
15 DN200 219.1 10.31 SCH60 53,06
16 DN200 219.1 12.7 SCH80 64,61
17 DN200 219.1 15.1 SCH100 75,93
18 DN200 219.1 18.2 SCH120 90,13
19 DM200 219.1 20.6 SCH140 100,79
20 DN200 273.1 23 SCH160 111,17
21 DN250 273.1 3.4 SCH5 22,6
22 DN250 273.1 4.2 SCH10 27,84
23 DN250 273.1 6.35 SCH20 41,75
24 DN250 273.1 7.8 SCH30 51,01
25 DN250 273.1 9.27 SCH40 60,28
26 DN250 273.1 12.7 SCH60 81,52
27 DN250 273.1 15.1 SCH80 96,03
28 DN250 273.1 18.3 SCH100 114,93
29 DN250 273.1 21.4 SCH120 132,77
30 DN250 273.1 25.4 SCH140 155,08
31 DN250 323.9 28.6 SCH160 172,36
32 DN300 323.9 4.2 SCH5 33,1
33 DN300 323.9 4.57 SCH10 35,97
34 DN300 323.9 6.35 SCH20 49,7
35 DN300 323.9 8.38 SCH30 65,17
36 DN300 323.9 10.31 SCH40 79,69
37 DN300 323.9 12.7 SCH60 97,42
38 DN300 323.9 17.45 SCH80 131,81
39 DN300 323.9 21.4 SCH100 159,57
40 DN300 323.9 25.4 SCH120 186,89
41 DN300 323.9 28.6 SCH140 208,18
42 DN300 355.6 33.3 SCH160 238,53
43 DN350 355.6 3.962 SCH5S 34,34
44 DN350 355.6 4.775 SCH5 41,29
45 DN350 355.6 6.35 SCH10 54,67
46 DN350 355.6 7.925 SCH20 67,92
47 DN350 355.6 9.525 SCH30 81,25
48 DN350 355.6 11.1 SCH40 92,26
49 DN350 355.6 15.062 SCH60 126,43
50 DN350 355.6 12.7 SCH80S 107,34
51 DN350 355.6 19.05 SCH80 158,03
52 DN350 355.6 23.8 SCH100 194,65
53 DN350 355.6 27.762 SCH120 224,34
54 DN350 355.6 31.75 SCH140 253,45
55 DN350 355.6 35.712 SCH160 281,59

Hình ảnh thực tế ống đúc

4. Bảng quy cách thép ống đúc DN400 – DN500

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN400 406.4 4.2 SCH5 41,64
2 DN400 406.4 4.78 SCH10S 47,32
3 DN400 406.4 6.35 SCH10 62,62
4 DN400 406.4 7.93 SCH20 77,89
5 DN400 406.4 9.53 SCH30 93,23
6 DN400 406.4 12.7 SCH40 123,24
7 DN400 406.4 16.67 SCH60 160,14
8 DN400 406.4 12.7 SCH80S 123,24
9 DN400 406.4 21.4 SCH80S 203,08
10 DN400 406.4 26.2 SCH100 245,53
11 DN400 406.4 30.9 SCH120 286
12 DN400 406.4 36.5 SCH140 332,79
13 DN400 406.4 40.5 SCH160 365,27
14 DN450 457.2 4.2 SCH5S 46,9
15 DN450 457.2 4.2 SCH5 46,9
16 DN450 457.2 4.78 SCH10S 51,51
17 DN450 457.2 6.35 SCH10 70,57
18 DN450 457.2 7.92 SCH20 87,72
19 DN450 457.2 11.1 SCH30 122,05
20 DN450 457.2 9.53 SCH40S 105,16
21 DN450 457.2 14.3 SCH40 156,11
22 DN450 457.2 19.05 SCH60 205,74
23 DN450 457.2 12.7 SCH80S 139,15
24 DN450 457.2 23.8 SCH80S 254,25
25 DN450 457.2 29.4 SCH100 310,02
26 DN450 457.2 34.93 SCH120 363,57
27 DN450 457.2 39.7 SCH140 408,55
28 DN450 457.2 45.24 SCH160 459,39
29 DN500 508 4.78 SCH5S 59,29
30 DN500 508 4.78 SCH5 59,29
31 DN500 508 5.54 SCH10S 68,61
32 DN500 508 6.35 SCH10 78,52
33 DN500 508 9.53 SCH20 117,09
34 DN500 508 12.7 SCH30 155,05
35 DN500 508 9.53 SCH40S 117,09
36 DN500 508 15.1 SCH40 183,46
37 DN500 508 20.6 SCH60 247,49
38 DN500 508 12.7 SCH80S 155,05
39 DN500 508 26.2 SCH80S 311,15
40 DN500 508 32.5 SCH100 380,92
41 DN500 508 38.1 SCH120 441,3
42 DN500 508 44.45 SCH140 507,89
43 DN500 508 50 SCH160 564,46

Ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53/ API 5L

* Lưu ý: Bảng quy cách thép ống đúc này là tham khảo, các bạn cần tư vấn và báo giá chính xác hãy liên hệ Thép Bảo Tín nhé!

Các loại thép ống đúc chịu mài mòn

Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép ống đúc chịu mài mòn khác nhau. Chúng được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số loại thép ống chịu mài mòn phổ biến:

  1. Ống đúc chịu mài mòn hợp kim. Loại này có thành phần là các loại hợp kim đặc biệt. Bao gồm Crom, Molybdenum, Nickel, và/hoặc Titan, giúp tăng khả năng chịu mài mòn và chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. Chúng được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao như ngành dầu khí, hóa chất, và năng lượng tái tạo.
  2. Thép ống đúc chịu mài mòn không hợp kim. Được sản xuất bằng cách tăng cường thành phần Carbon và Mangan, giúp tăng độ cứng và độ chịu mài mòn. Do đó nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy và xử lý nước.
  3. Ống đúc chịu mài mòn không gỉ. Loại thép này có khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn hóa học.
  4. Thép ống đúc chịu mài mòn carbon. Loại thép này được sản xuất bằng cách gia công nhiệt để tăng độ cứng và độ bền của thép. Nó có khả năng chịu mài mòn và áp lực cao nhưng không chịu được môi trường ăn mòn.

Tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng, các loại thép ống chịu mài mòn khác nhau sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Quy trình sản xuất ống đúc chịu mài mòn

Các bước sản xuất chính của thép ống đúc chịu mài mòn

Quá trình sản xuất thép ống đúc chịu mài mòn thường đi qua các bước chính sau đây:

  • Chọn thép cán nóng hoặc thép cán nguội làm nguyên liệu.
  • Tiền xử lý nguyên liệu để loại bỏ tạp chất và hạt kim loại thừa.
  • Nung nóng và đâm xuyên phôi thép bằng thanh trục gá để tạo ống.
  • Đưa ống vào máy thành hình ống để cắt và định hình theo yêu cầu của khách hàng.
  • Tôi luyện ống thép để tăng độ bền, độ dẻo và độ cứng.
  • Kiểm tra chất lượng ống thép theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Đóng gói và bảo quản ống thép trước khi vận chuyển đến nơi sử dụng.

Quy trình sản xuất thép ống đúc chịu mài mòn

Các kỹ thuật sản xuất để tăng cường tính chịu mài mòn của thép ống đúc

Theo như kết quả nghiên cứu của chúng tôi, thì chúng mình có tổng hợp được một số giải pháp dưới đây để cải thiện chất lượng ống thép đúc chịu mài mòn.

Cụ thể như sau:

Cách 1: Tăng nồng độ các nguyên tố hợp kim.

  • Thêm các nguyên tố hợp kim như Crom, Molybdenum, Nickel, hoặc Titan vào thép sẽ cải thiện tính chịu mài mòn của nó.
  • Các nguyên tố này làm tăng độ cứng và độ bền của thép, giúp chống lại mài mòn và ăn mòn.

Cách 2: Tổ hợp hợp kim.

  • Tổ hợp các nguyên tố hợp kim khác nhau sẽ tạo ra các hợp kim có tính chất đặc biệt.
  • Giúp tăng cường tính chịu mài mòn của thép ống đúc.

Ví dụ, thép ống đúc Austenitic được tạo ra bằng cách kết hợp Crom và Nickel với tỷ lệ cao để cải thiện tính chịu mài mòn.

Cách 3: Xử lý nhiệt.

  • Xử lý nhiệt là một kỹ thuật quan trọng trong sản xuất thép ống chịu mài mòn.
  • Các quá trình xử lý nhiệt như nung nóng, làm mát, tôi luyện, và rèn nóng sẽ tạo ra cấu trúc tinh thể khác nhau trong thép, từ đó cải thiện khả năng chịu mài mòn của nó.

Cách 4: Sử dụng bề mặt chống mài mòn.

Sử dụng các lớp phủ bề mặt chống mài mòn như ZnAlMg, AlSi và/hoặc Cr3C2 sẽ giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi mài mòn và ăn mòn.

Mặc dù việc sử dụng các kỹ thuật trên có thể cải thiện chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, quá trình sản xuất vẫn phải tuân thủ các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.

Kết

Như vậy, Ống Thép Đúc Bảo Tín đã cung cấp các thông tin về ống thép đúc chịu mài mòn cho mọi người. Việc lựa chọn đúng chất liệu, cấu trúc và biện pháp bảo quản sẽ giúp đảm bảo hiệu suất và độ bền cao cho sản phẩm trong thời gian dài. Hy vọng, qua bài viết này các bạn có cái nhìn tổng quát về thép ống đúc này

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *