Ống thép đúc là một thành phần quan trọng và không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với môi trường làm việc khắc nghiệt, khả năng chịu mài mòn của ống thép đúc trở nên rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tính chất của ống thép đúc liên quan đến khả năng chịu mài mòn, cách kiểm tra và đánh giá, cũng như tầm quan trọng của việc sử dụng ống thép đúc chịu mài mòn trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Cùng Ống Thép Đức bảo Tín tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết này nhé.
Mục lục
Ống thép chịu mài mòn là gì?
Ống thép chịu mài mòn là loại ống thép được thiết kế để có khả năng chịu mài mòn, ăn mòn, trầy xước và hao mòn do sử dụng lâu dài hoặc tác động từ môi trường.
Ống thép chịu mài mòn thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như:
- Trong ngành công nghiệp hóa chất
- Trong ngành dầu khí
- Trong ngành năng lượng tái tạo
- Trong ngành thực phẩm và đồ uống
- Và các ứng dụng yêu cầu sự bảo vệ chống ăn mòn
Các ống thép chịu mài mòn thường được sản xuất bằng các hợp kim thép chịu mài mòn có độ bền và khả năng chịu ăn mòn cao.
Các loại hợp kim này có thể bao gồm Crom, Niken, Molypden, hay Titan và các chất khác tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Đặc tính của thép ống đúc chịu mài mòn
Thép ống đúc chịu mài mòn có những đặc tính đặc biệt sau:
- Khả năng chịu ăn mòn, mài mòn: Thép ống đúc chịu mài mòn được thiết kế để chịu được sự mòn, ăn mòn.
- Độ bền cao: Thép ống đúc chịu mài mòn có khả năng chịu được tác động từ các chất hóa học và nhiệt độ cao. Giúp cho sản phẩm đạt được độ bền và tuổi thọ cao hơn.
- Khả năng chịu áp lực tốt: Thép ống chịu mài mòn có độ cứng cao. Giúp cho sản phẩm chịu được áp lực cao và có độ ổn định cao.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép ống chịu mài mòn có thể được tăng cường để chịu được nhiệt độ cao. Giúp cho sản phẩm được sử dụng tốt trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ chính xác cao: Thép ống đúc chịu mài mòn có thể được gia công với độ chính xác cao. Giúp cho sản phẩm đạt được độ chính xác và độ hoàn thiện cao.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Ống đúc chịu mài mòn thường được bảo vệ bằng các lớp phủ chống ăn mòn như xi mạ, mạ kẽm, mạ Crom, hoặc phủ các polymer chống ăn mòn.
Tóm lại, thép ống đúc là một sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu tác động môi trường và nhiệt độ cao. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.
Ứng dụng của ống thép chịu mài mòn
Ống thép chịu mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ ổn định cao, bao gồm:
- Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các quá trình sản xuất và chứa đựng các hóa chất ăn mòn có tính ăn mòn cao.
- Ngành dầu khí: Sử dụng để vận chuyển các chất lỏng, khí độc hại. và có tính ăn mòn cao.
- Ngành năng lượng tái tạo: Sử dụng trong các thiết bị sản xuất điện gió, điện mặt trời và các thiết bị khác.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Sử dụng trong các quá trình sản xuất và chứa đựng các chất lỏng và khí độc hại, ăn mòn.
- Ngành công nghiệp hạt nhân: Để vận chuyển chất nhiên liệu và phụ liệu.
- Ngành xử lý nước: Sử dụng trong các thiết bị xử lý nước.
- Ngành công nghiệp giấy: Sử dụng trong các quá trình sản xuất giấy.
Tóm lại, ống thép chịu mài mòn là sản phẩm quan trọng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và độ ổn định cao. Nó giúp cho các thiết bị và hệ thống hoạt động hiệu quả và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
Thông tin chi tiết ống thép đúc chịu mài mòn
- Mác thép: A106 Gr.B, Gr.C, A53 Gr.B, API 5L, A192, A210 Gr.A,….
- Tiêu chuẩn ống thép đúc: ASTM, DIN, ISO, TCVN, API,….
- Xuất xứ: Nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,…
Kích thước ống đúc chịu mài mòn:
Thông thường, đường kính ngoài và độ dày của ống đúc chịu mài mòn phụ thuộc vào loại ống và tiêu chuẩn sản xuất.
- Đường kính ngoài: 10.3mm – 610mm
- Độ dày: 1.2mm – 59.5mm
- Chiều dài: 6 – 12m (tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)
Quy cách thép ống đúc tham khảo:
1. Bảng quy cách ống đúc DN6 – DN40
STT | ỐNG THÉP ĐÚC | KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH | KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG |
mm | mm | SCH | Kg/m | ||
1 | DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 |
2 | DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0.32 |
3 | DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
4 | DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
5 | DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
6 | DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH.XS | 0.47 |
7 | DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 |
8 | DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 |
9 | DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
10 | DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
11 | DN8 | 13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.8 |
12 | DN8 | 13.7 | 03.02 | SCH.XS | 0.8 |
13 | DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 |
14 | DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.7 |
15 | DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
16 | DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17 | DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH80 | 0.1 |
18 | DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH.XS | 0.1 |
19 | DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1 |
20 | DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21 | DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
22 | DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
23 | DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
24 | DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH.XS | 1.62 |
25 | DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
26 | DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH.XXS | 2.55 |
27 | DN20 | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 01.02 |
28 | DN20 | 26.7 | 2.1 | SCH10 | 1.27 |
29 | DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 |
30 | DN20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.2 |
31 | DN20 | 26.7 | 7.8 | XXS | 3.63 |
32 | DN25 | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 |
33 | DN25 | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 02.09 |
34 | DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 |
35 | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 |
36 | DN25 | 33.4 | 9.1 | XXS | 5.45 |
37 | DN32 | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 |
38 | DN32 | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 |
39 | DN32 | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 |
40 | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 |
41 | DN32 | 42.2 | 4.8 | SCH80 | 4.42 |
42 | DN32 | 42.2 | 9.7 | XXS | 7.77 |
43 | DN40 | 48.3 | 1.65 | SCH5 | 1.9 |
44 | DN40 | 48.3 | 2.77 | SCH10 | 3.11 |
45 | DN40 | 48.3 | 3.2 | SCH30 | 3.56 |
46 | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 04.05 |
47 | DN40 | 48.3 | 05.08 | SCH80 | 5.41 |
48 | DN40 | 48.3 | 10.1 | XXS | 9.51 |
2. Bảng quy cách ống đúc DN50 – DN125
STT | ỐNG THÉP ĐÚC | KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH | KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG |
mm | mm | SCH | Kg/m | ||
1 | DN50 | 60.3 | 1.65 | SCH5 | 2,39 |
2 | DN50 | 60.3 | 2.77 | SCH10 | 3,93 |
3 | DN50 | 60.3 | 3.18 | SCH30 | 4,48 |
4 | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5,43 |
5 | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7,48 |
6 | DN50 | 60.3 | 6.35 | SCH120 | 8,44 |
7 | DN50 | 60.3 | 11.07 | XXS | 14,43 |
8 | DN65 | 73 | 2.1 | SCH5 | 3,67 |
9 | DN65 | 73 | 03.05 | SCH10 | 5,26 |
10 | DN65 | 73 | 4.78 | SCH30 | 8,04 |
11 | DN65 | 73 | 5.16 | SCH40 | 8,63 |
12 | DN65 | 73 | 07.01 | SCH80 | 11,4 |
13 | DN65 | 73 | 7.6 | SCH120 | 12,25 |
14 | DN65 | 73 | 14.02 | XXS | 20,38 |
15 | DN65 | 76 | 2.1 | SCH5 | 3,83 |
16 | DN65 | 76 | 03.05 | SCH10 | 5,48 |
17 | DN65 | 76 | 4.78 | SCH30 | 8,39 |
18 | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 9,01 |
19 | DN65 | 76 | 07.01 | SCH80 | 11,92 |
20 | DN65 | 76 | 7.6 | SCH120 | 12,81 |
21 | DN65 | 76 | 14.02 | XXS | 21,42 |
22 | DN80 | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 4,51 |
23 | DN80 | 88.9 | 03.05 | SCH10 | 6,45 |
24 | DN80 | 88.9 | 4.78 | SCH30 | 9,91 |
25 | DN80 | 88.9 | 5.5 | SCH40 | 11,31 |
26 | DN80 | 88.9 | 7.6 | SCH80 | 15,23 |
27 | DN80 | 88.9 | 8.9 | SCH120 | 17,55 |
28 | DN80 | 88.9 | 15.2 | SCH120 | 27,61 |
29 | DN90 | 101.6 | 2.11 | SCH5 | 5,17 |
30 | DN90 | 101.6 | 03.05 | SCH10 | 7,41 |
31 | DN90 | 101.6 | 4.78 | SCH30 | 11,41 |
32 | DN90 | 101.6 | 5.74 | SCH40 | 13,58 |
33 | DN90 | 101.6 | 8.1 | SCH80 | 18,67 |
34 | DN90 | 101.6 | 16.2 | XXS | 34,1 |
35 | DN100 | 114.3 | 2.11 | SCH5 | 5,83 |
36 | DN100 | 114.3 | 03.05 | SCH10 | 8,36 |
37 | DN100 | 114.3 | 4.78 | SCH30 | 12,9 |
38 | DN100 | 114.3 | 06.02 | SCH40 | 16,07 |
39 | DN100 | 114.3 | 7.14 | SCH60 | 18,86 |
40 | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22,31 |
41 | DN100 | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 28,24 |
42 | DN100 | 114.3 | 13.5 | SCH160 | 33,54 |
43 | DN120 | 127 | 6.3 | SCH40 | 18,74 |
44 | DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
45 | DN125 | 141.3 | 2.77 | SCH5 | 9,46 |
46 | DN125 | 141.3 | 3.4 | SCH10 | 11,56 |
47 | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21,76 |
48 | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30,95 |
49 | DN125 | 141.3 | 14.3 | SCH120 | 44,77 |
50 | DN125 | 141.3 | 18.3 | SCH160 | 55,48 |
3. Bảng quy cách thép ống đúc DN150 – DN350
STT | ỐNG THÉP ĐÚC | KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH | KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG |
mm | mm | SCH | Kg/m | ||
1 | DN150 | 168.3 | 2.78 | SCH5 | 11,34 |
2 | DN150 | 168.3 | 3.4 | SCH10 | 13,82 |
3 | DN150 | 168.3 | 4.78 | SCH40 | 19,27 |
4 | DN150 | 168.3 | 5.16 | SCH80 | 20,75 |
5 | DN150 | 168.3 | 6.35 | SCH120 | 25,35 |
6 | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28,25 |
7 | DN150 | 168.3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
8 | DN150 | 168.3 | 14.3 | SCH120 | 54,65 |
9 | DN150 | 219.1 | 18.3 | SCH160 | 67,66 |
10 | DN200 | 219.1 | 2.769 | SCH5 | 14,77 |
11 | DN200 | 219.1 | 3.76 | SCH10 | 19,96 |
12 | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33,3 |
13 | DN200 | 219.1 | 07.04 | SCH30 | 36,8 |
14 | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42,53 |
15 | DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53,06 |
16 | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64,61 |
17 | DN200 | 219.1 | 15.1 | SCH100 | 75,93 |
18 | DN200 | 219.1 | 18.2 | SCH120 | 90,13 |
19 | DM200 | 219.1 | 20.6 | SCH140 | 100,79 |
20 | DN200 | 273.1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
21 | DN250 | 273.1 | 3.4 | SCH5 | 22,6 |
22 | DN250 | 273.1 | 4.2 | SCH10 | 27,84 |
23 | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41,75 |
24 | DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51,01 |
25 | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60,28 |
26 | DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81,52 |
27 | DN250 | 273.1 | 15.1 | SCH80 | 96,03 |
28 | DN250 | 273.1 | 18.3 | SCH100 | 114,93 |
29 | DN250 | 273.1 | 21.4 | SCH120 | 132,77 |
30 | DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155,08 |
31 | DN250 | 323.9 | 28.6 | SCH160 | 172,36 |
32 | DN300 | 323.9 | 4.2 | SCH5 | 33,1 |
33 | DN300 | 323.9 | 4.57 | SCH10 | 35,97 |
34 | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49,7 |
35 | DN300 | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 65,17 |
36 | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79,69 |
37 | DN300 | 323.9 | 12.7 | SCH60 | 97,42 |
38 | DN300 | 323.9 | 17.45 | SCH80 | 131,81 |
39 | DN300 | 323.9 | 21.4 | SCH100 | 159,57 |
40 | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 186,89 |
41 | DN300 | 323.9 | 28.6 | SCH140 | 208,18 |
42 | DN300 | 355.6 | 33.3 | SCH160 | 238,53 |
43 | DN350 | 355.6 | 3.962 | SCH5S | 34,34 |
44 | DN350 | 355.6 | 4.775 | SCH5 | 41,29 |
45 | DN350 | 355.6 | 6.35 | SCH10 | 54,67 |
46 | DN350 | 355.6 | 7.925 | SCH20 | 67,92 |
47 | DN350 | 355.6 | 9.525 | SCH30 | 81,25 |
48 | DN350 | 355.6 | 11.1 | SCH40 | 92,26 |
49 | DN350 | 355.6 | 15.062 | SCH60 | 126,43 |
50 | DN350 | 355.6 | 12.7 | SCH80S | 107,34 |
51 | DN350 | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 158,03 |
52 | DN350 | 355.6 | 23.8 | SCH100 | 194,65 |
53 | DN350 | 355.6 | 27.762 | SCH120 | 224,34 |
54 | DN350 | 355.6 | 31.75 | SCH140 | 253,45 |
55 | DN350 | 355.6 | 35.712 | SCH160 | 281,59 |
4. Bảng quy cách thép ống đúc DN400 – DN500
STT | ỐNG THÉP ĐÚC | KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH | KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY | KHỐI LƯỢNG |
mm | mm | SCH | Kg/m | ||
1 | DN400 | 406.4 | 4.2 | SCH5 | 41,64 |
2 | DN400 | 406.4 | 4.78 | SCH10S | 47,32 |
3 | DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62,62 |
4 | DN400 | 406.4 | 7.93 | SCH20 | 77,89 |
5 | DN400 | 406.4 | 9.53 | SCH30 | 93,23 |
6 | DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH40 | 123,24 |
7 | DN400 | 406.4 | 16.67 | SCH60 | 160,14 |
8 | DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH80S | 123,24 |
9 | DN400 | 406.4 | 21.4 | SCH80S | 203,08 |
10 | DN400 | 406.4 | 26.2 | SCH100 | 245,53 |
11 | DN400 | 406.4 | 30.9 | SCH120 | 286 |
12 | DN400 | 406.4 | 36.5 | SCH140 | 332,79 |
13 | DN400 | 406.4 | 40.5 | SCH160 | 365,27 |
14 | DN450 | 457.2 | 4.2 | SCH5S | 46,9 |
15 | DN450 | 457.2 | 4.2 | SCH5 | 46,9 |
16 | DN450 | 457.2 | 4.78 | SCH10S | 51,51 |
17 | DN450 | 457.2 | 6.35 | SCH10 | 70,57 |
18 | DN450 | 457.2 | 7.92 | SCH20 | 87,72 |
19 | DN450 | 457.2 | 11.1 | SCH30 | 122,05 |
20 | DN450 | 457.2 | 9.53 | SCH40S | 105,16 |
21 | DN450 | 457.2 | 14.3 | SCH40 | 156,11 |
22 | DN450 | 457.2 | 19.05 | SCH60 | 205,74 |
23 | DN450 | 457.2 | 12.7 | SCH80S | 139,15 |
24 | DN450 | 457.2 | 23.8 | SCH80S | 254,25 |
25 | DN450 | 457.2 | 29.4 | SCH100 | 310,02 |
26 | DN450 | 457.2 | 34.93 | SCH120 | 363,57 |
27 | DN450 | 457.2 | 39.7 | SCH140 | 408,55 |
28 | DN450 | 457.2 | 45.24 | SCH160 | 459,39 |
29 | DN500 | 508 | 4.78 | SCH5S | 59,29 |
30 | DN500 | 508 | 4.78 | SCH5 | 59,29 |
31 | DN500 | 508 | 5.54 | SCH10S | 68,61 |
32 | DN500 | 508 | 6.35 | SCH10 | 78,52 |
33 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH20 | 117,09 |
34 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH30 | 155,05 |
35 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH40S | 117,09 |
36 | DN500 | 508 | 15.1 | SCH40 | 183,46 |
37 | DN500 | 508 | 20.6 | SCH60 | 247,49 |
38 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH80S | 155,05 |
39 | DN500 | 508 | 26.2 | SCH80S | 311,15 |
40 | DN500 | 508 | 32.5 | SCH100 | 380,92 |
41 | DN500 | 508 | 38.1 | SCH120 | 441,3 |
42 | DN500 | 508 | 44.45 | SCH140 | 507,89 |
43 | DN500 | 508 | 50 | SCH160 | 564,46 |
Các loại thép ống đúc chịu mài mòn
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép ống đúc chịu mài mòn khác nhau. Chúng được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số loại thép ống chịu mài mòn phổ biến:
- Ống đúc chịu mài mòn hợp kim. Loại này có thành phần là các loại hợp kim đặc biệt. Bao gồm Crom, Molybdenum, Nickel, và/hoặc Titan, giúp tăng khả năng chịu mài mòn và chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. Chúng được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và độ ổn định cao như ngành dầu khí, hóa chất, và năng lượng tái tạo.
- Thép ống đúc chịu mài mòn không hợp kim. Được sản xuất bằng cách tăng cường thành phần Carbon và Mangan, giúp tăng độ cứng và độ chịu mài mòn. Do đó nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy và xử lý nước.
- Ống đúc chịu mài mòn không gỉ. Loại thép này có khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn hóa học.
- Thép ống đúc chịu mài mòn carbon. Loại thép này được sản xuất bằng cách gia công nhiệt để tăng độ cứng và độ bền của thép. Nó có khả năng chịu mài mòn và áp lực cao nhưng không chịu được môi trường ăn mòn.
Tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng, các loại thép ống chịu mài mòn khác nhau sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Quy trình sản xuất ống đúc chịu mài mòn
Các bước sản xuất chính của thép ống đúc chịu mài mòn
Quá trình sản xuất thép ống đúc chịu mài mòn thường đi qua các bước chính sau đây:
- Chọn thép cán nóng hoặc thép cán nguội làm nguyên liệu.
- Tiền xử lý nguyên liệu để loại bỏ tạp chất và hạt kim loại thừa.
- Nung nóng và đâm xuyên phôi thép bằng thanh trục gá để tạo ống.
- Đưa ống vào máy thành hình ống để cắt và định hình theo yêu cầu của khách hàng.
- Tôi luyện ống thép để tăng độ bền, độ dẻo và độ cứng.
- Kiểm tra chất lượng ống thép theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đóng gói và bảo quản ống thép trước khi vận chuyển đến nơi sử dụng.
Các kỹ thuật sản xuất để tăng cường tính chịu mài mòn của thép ống đúc
Theo như kết quả nghiên cứu của chúng tôi, thì chúng mình có tổng hợp được một số giải pháp dưới đây để cải thiện chất lượng ống thép đúc chịu mài mòn.
Cụ thể như sau:
Cách 1: Tăng nồng độ các nguyên tố hợp kim.
- Thêm các nguyên tố hợp kim như Crom, Molybdenum, Nickel, hoặc Titan vào thép sẽ cải thiện tính chịu mài mòn của nó.
- Các nguyên tố này làm tăng độ cứng và độ bền của thép, giúp chống lại mài mòn và ăn mòn.
Cách 2: Tổ hợp hợp kim.
- Tổ hợp các nguyên tố hợp kim khác nhau sẽ tạo ra các hợp kim có tính chất đặc biệt.
- Giúp tăng cường tính chịu mài mòn của thép ống đúc.
Ví dụ, thép ống đúc Austenitic được tạo ra bằng cách kết hợp Crom và Nickel với tỷ lệ cao để cải thiện tính chịu mài mòn.
Cách 3: Xử lý nhiệt.
- Xử lý nhiệt là một kỹ thuật quan trọng trong sản xuất thép ống chịu mài mòn.
- Các quá trình xử lý nhiệt như nung nóng, làm mát, tôi luyện, và rèn nóng sẽ tạo ra cấu trúc tinh thể khác nhau trong thép, từ đó cải thiện khả năng chịu mài mòn của nó.
Cách 4: Sử dụng bề mặt chống mài mòn.
Sử dụng các lớp phủ bề mặt chống mài mòn như ZnAlMg, AlSi và/hoặc Cr3C2 sẽ giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi mài mòn và ăn mòn.
Mặc dù việc sử dụng các kỹ thuật trên có thể cải thiện chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, quá trình sản xuất vẫn phải tuân thủ các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Kết
Như vậy, Ống Thép Đúc Bảo Tín đã cung cấp các thông tin về ống thép đúc chịu mài mòn cho mọi người. Việc lựa chọn đúng chất liệu, cấu trúc và biện pháp bảo quản sẽ giúp đảm bảo hiệu suất và độ bền cao cho sản phẩm trong thời gian dài. Hy vọng, qua bài viết này các bạn có cái nhìn tổng quát về thép ống đúc này