Bảng báo giá ống thép đúc
Mục lục
Bảng báo giá ống thép đúc cỡ nhỏ tại TPHCM
Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIN, EN, DIN…
– Mác thép: A106, A53, API5L, A179, A192, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355…
– Độ dày: 2,11mm – 18,3mm
– Đường kính: Phi 21 đến phi 219
– Tiêu chuẩn độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100,SCH120,SCH140, SCH160,
– Độ dài: 3m, 6m, 12m
– Ống thép đúc có đầy đủ chứng chỉ nhập khẩu và giấy hóa đơn chứng từ của nhà sản xuất
Ứng dụng:
– Ống thép đúc được dùng trong hệ thống PCCC, xây dựng xí nghiệp, chế tạo nồi hơi, gia công sản xuất oto, làm khung xe đạp, xe máy, oto, ống dẫn nước…
Bảng quy cách báo giá ống thép đúc cỡ nhỏ tại TPHCM
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN15 | 2.11 | 21.3 | 1.00 | SCH10 | 15,200 |
DN15 | 2.41 | 21.3 | 1.12 | SCH30 | 15,200 |
DN15 | 2.77 | 21.3 | 1.27 | SCH40 | 15,200 |
DN15 | 2.77 | 21.3 | 1.27 | SCH.STD | 15,200 |
DN15 | 3.73 | 21.3 | 1.62 | SCH80 | 15,200 |
DN15 | 3.73 | 21.3 | 1.62 | SCH. XS | 15,200 |
DN15 | 4.78 | 21.3 | 1.95 | 160 | 15,200 |
DN15 | 7.47 | 21.3 | 2.55 | SCH. XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN20 phi 27 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN 20 | 1.65 | 26.7 | 1.02 | SCH5 | 15,200 |
DN 20 | 2.1 | 26.7 | 1.27 | SCH10 | 15,200 |
DN 20 | 2.87 | 26.7 | 1.69 | SCH40 | 15,200 |
DN 20 | 3.91 | 26.7 | 2.2 | SCH80 | 15,200 |
DN 20 | 7.8 | 26.7 | 3.63 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN25 phi 34 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN25 | 1.65 | 33.4 | 1.29 | SCH5 | 15,200 |
DN25 | 2.77 | 33.4 | 2.09 | SCH10 | 15,200 |
DN25 | 3.34 | 33.4 | 2.47 | SCH40 | 15,200 |
DN25 | 4.55 | 33.4 | 3.24 | SCH80 | 15,200 |
DN25 | 9.1 | 33.4 | 5.45 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN32 phi 42 | |||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN32 | 1.65 | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 15,200 |
DN32 | 2.77 | 42.2 | 2.69 | SCH10 | 15,200 |
DN32 | 2.97 | 42.2 | 2.87 | SCH30 | 15,200 |
DN32 | 3.56 | 42.2 | 3.39 | SCH40 | 15,200 |
DN32 | 4.8 | 42.2 | 4.42 | SCH80 | 15,200 |
DN32 | 9.7 | 42.2 | 7.77 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN40 phi 48.3 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN40 | 1.65 | 48.3 | 1.9 | SCH5 | 15,200 |
DN40 | 2.77 | 48.3 | 3.11 | SCH10 | 15,200 |
DN40 | 3.2 | 48.3 | 3.56 | SCH30 | 15,200 |
DN40 | 3.68 | 48.3 | 4.05 | SCH40 | 15,200 |
DN40 | 5.08 | 48.3 | 5.41 | SCH80 | 15,200 |
DN40 | 10.1 | 48.3 | 9.51 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN50 phi 60,3 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN50 | 1.65 | 60.3 | 2.39 | SCH5 | 15,200 |
DN50 | 2.77 | 60.3 | 3.93 | SCH10 | 15,200 |
DN50 | 3.18 | 60.3 | 4.48 | SCH30 | 15,200 |
DN50 | 3.91 | 60.3 | 5.43 | SCH40 | 15,200 |
DN50 | 5.54 | 60.3 | 7.48 | SCH80 | 15,200 |
DN50 | 6.35 | 60.3 | 8.44 | SCH120 | 15,200 |
DN50 | 11.07 | 60.3 | 13.43 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN65 phi 73 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN65 | 2.1 | 73 | 3.67 | SCH5 | 15,200 |
DN65 | 3.05 | 73 | 5.26 | SCH10 | 15,200 |
DN65 | 4.78 | 73 | 8.04 | SCH30 | 15,200 |
DN65 | 5.16 | 73 | 8.63 | SCH40 | 15,200 |
DN65 | 7.01 | 73 | 11.4 | SCH80 | 15,200 |
DN65 | 7.6 | 73 | 12.25 | SCH120 | 15,200 |
DN65 | 14.02 | 73 | 20.38 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN65 phi 76 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN65 | 2.1 | 76 | 3.83 | SCH5 | 15,200 |
DN65 | 3.05 | 76 | 5.48 | SCH10 | 15,200 |
DN65 | 4.78 | 76 | 8.39 | SCH30 | 15,200 |
DN65 | 5.16 | 76 | 9.01 | SCH40 | 15,200 |
DN65 | 7.01 | 76 | 11.92 | SCH80 | 15,200 |
DN65 | 7.6 | 76 | 12.81 | SCH120 | 15,200 |
DN65 | 14.02 | 76 | 21.42 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN80 phi 88,9 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN80 | 2.11 | 88.9 | 4.51 | SCH5 | 15,200 |
DN80 | 3.05 | 88.9 | 6.45 | SCH10 | 15,200 |
DN80 | 4.78 | 88.9 | 9.91 | SCH30 | 15,200 |
DN80 | 5.5 | 88.9 | 11.31 | SCH40 | 15,200 |
DN80 | 7.6 | 88.9 | 15.23 | SCH80 | 15,200 |
DN80 | 8.9 | 88.9 | 17.55 | SCH120 | 15,200 |
DN80 | 15.2 | 88.9 | 27.61 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN90 phi 101,6 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN90 | 2.11 | 101.6 | 5.17 | SCH5 | 15,200 |
DN90 | 3.05 | 101.6 | 7.41 | SCH10 | 15,200 |
DN90 | 4.78 | 101.6 | 11.41 | SCH30 | 15,200 |
DN90 | 5.74 | 101.6 | 13.56 | SCH40 | 15,200 |
DN90 | 8.1 | 101.6 | 18.67 | SCH80 | 15,200 |
DN90 | 16.2 | 101.6 | 34.1 | XXS | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN100 phi 114,3 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN100 | 2.11 | 114.3 | 5.83 | SCH5 | 15,200 |
DN100 | 3.05 | 114.3 | 8.36 | SCH10 | 15,200 |
DN100 | 4.78 | 114.3 | 12.9 | SCH30 | 15,200 |
DN100 | 6.02 | 114.3 | 16.07 | SCH40 | 15,200 |
DN100 | 7.14 | 114.3 | 18.86 | SCH60 | 15,200 |
DN100 | 8.56 | 114.3 | 22.31 | SCH80 | 15,200 |
DN100 | 11.1 | 114.3 | 28.24 | SCH120 | 15,200 |
DN100 | 13.5 | 114.3 | 33.54 | SCH160 | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN120 phi 127 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN120 | 6.3 | 127 | 18.74 | SCH40 | 15,200 |
DN120 | 9 | 127 | 26.18 | SCH80 | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN125 phi 141,3 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN125 | 2.77 | 141.3 | 9.46 | SCH5 | 15,200 |
DN125 | 3.4 | 141.3 | 11.56 | SCH10 | 15,200 |
DN125 | 6.55 | 141.3 | 21.76 | SCH40 | 15,200 |
DN125 | 9.53 | 141.3 | 30.95 | SCH80 | 15,200 |
DN125 | 14.3 | 141.3 | 44.77 | SCH120 | 15,200 |
DN125 | 18.3 | 141.3 | 55.48 | SCH160 | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN150 phi 168,3 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN150 | 2.78 | 168.3 | 11.34 | SCH5 | 15,200 |
DN150 | 3.4 | 168.3 | 13.82 | SCH10 | 15,200 |
DN150 | 4.78 | 168.3 | 19.27 | SCH40 | 15,200 |
DN150 | 5.16 | 168.3 | 20.75 | SCH80 | 15,200 |
DN150 | 6.35 | 168.3 | 25.35 | SCH120 | 15,200 |
DN150 | 7.11 | 168.3 | 28.25 | SCH40 | 15,200 |
DN150 | 11 | 168.3 | 42.65 | SCH80 | 15,200 |
DN150 | 14.3 | 168.3 | 54.28 | SCH120 | 15,200 |
DN150 | 18.3 | 168.3 | 67.66 | SCH160 | 15,200 |
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN200 phi 219,1 |
|||||
Ống thép | Độ dày | Kích thước đường kính | Khối lượng | Tiêu chuẩn độ dày | Giá |
Thép ống đúc | mm | mm | Kg/m | SCH | VNĐ |
DN200 | 2.769 | 219.1 | 14.77 | SCH5 | 15,200 |
DN200 | 3.76 | 219.1 | 19.96 | SCH10 | 15,200 |
DN200 | 6.35 | 219.1 | 33.3 | SCH20 | 15,200 |
DN200 | 7.04 | 219.1 | 36.8 | SCH30 | 15,200 |
DN200 | 8.18 | 219.1 | 42.53 | SCH40 | 15,200 |
DN200 | 10.31 | 219.1 | 53.06 | SCH60 | 15,200 |
DN200 | 12.7 | 219.1 | 64.61 | SCH80 | 15,200 |
DN200 | 15.1 | 219.1 | 75.93 | SCH100 | 15,200 |
DN200 | 18.2 | 219.1 | 90.13 | SCH120 | 15,200 |
DN200 | 20.6 | 219.1 | 100.79 | SCH140 | 15,200 |
DN200 | 23 | 219.1 | 111.17 | SCH160 | 15,200 |
Ưu điểm ống thép đúc cỡ nhỏ phi 21 đến phi 219 nhập khẩu giá rẻ tại TPHCM
– Ống thép đúc cỡ nhỏ không có mối hàn, có độ chịu lực tốt hơn các loại ống thép hàn cỡ nhỏ.
– Được sử dụng trong nhiều công trình có kết cấu chịu lực cao, đảm bảo độ chắc chắn, không bị mài mòn, gỉ sét trong điều kiện nhiệt ẩm.
– Ống thép đúc phi 21 đến phi 219 giá rẻ được sản xuất bằng các phôi thép đúc đặc chất lượng cao, đảm bảo tính chắc chắn trong những công trình trọng lực lớn.
– Ống thép dễ vận chuyển, có thể cắt theo quy cách khác nhau mà không làm mất đi sự vững chắc và kết cấu kỹ thuật của ống thép.
Mua ống thép đức cỡ nhỏ phi 21 đến 218 ở đâu tại TPHCM, Hà Nội ?
– Khi chọn lựa nhà cung cấp ống thép đúc chất lượng cao, điều đầu tiên quý khách thường nghĩ đến là nhà nhập khẩu ống thép.
– Công ty chúng tôi, Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại ống thép đúc từ phi 21 đến phi 610 từ các thị trường uy tín trên thế giới.
– Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng ống thép tốt nhất thị trường, giá cả phải chăng.
– Nên quý khách chọn Thép Bảo Tín để mua ống thép đúc phi 21 đến 219 là sự lựa chọn đúng đắn.
Mua hàng ống thép đúc cỡ nhỏ giá rẻ ở đâu có hỗ trợ giao hàng ?
– Thép Bảo Tín có giao hàng miễn phí tại TPHCM nên quý khách yên tâm khi chọn mua ống thép đúc ở Công ty chúng tôi.
– Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng ở tất cả tỉnh thành trên cả nước, đảm bảo giao nhanh, đúng tiến độ thi công của dự án.