Bảng giá ống thép đúc cập nhật mới nhất 2024

Bảng giá ống thép đúc – Công ty thép Bảo Tín là nhà Nhập khẩu thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, API 5L.. Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và hóa đơn.

Ống thép đúc

Đặc tính của ống thép đúc

Ống thép đúc chịu áp lực cao với cấu trúc ống thép rỗng, khối lượng nhẹ nhưng lại chịu lực rất tốt và có độ bền nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: công trình cấp thoát nước, sử dụng để làm trong các dàn khoan khai thác dầu khí, đường ống pccc và còn rất nhiều ngành nghề khác sử dụng sản phẩm này.

Đặc tính của ống thép đúc ASTM A106 – API 5L SCH 40 – SCH 80

Ống thép đúc loại này có khả năng chịu áp lực cao, sản phẩm được nhập khẩu và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B/ API 5L/ ASTM A53 với các độ dầy tiêu chuẩn SCH20 – SCH30 – SCH40 – SCH80 – SCH120 – SCH160. Xuất xứ của ống thép đúc này từ China.

Với đường kính ống thép đúc chịu áp lực cao: Từ DN15 – DN600. Sản phẩm được ứng dụng nhiều cho sản xuất các chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước, các loại kết cấu chịu lực…

Ứng dụng ống thép đúc

Trong quá trình sử dụng, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm, ống thép đúc được sản xuất trên dây trền công nghệ hiện đại an toàn kỹ thuật cao, trước khi đưa sản phẩm ra thị trường sản phẩm ống thép đúc được thử nghiệm. Kiểm tra rất nghiêm ngặt qua nhiều giai đoạn như kiểm tra lực kéo, độ bền, áp lực thép để tránh những hậu quả đáng tiếc gây thiệt hại cho quý khách hàng.

Thông số kỹ thuật ống thép đúc


Vật liệu
40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179…
Tiêu chuẩnASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
Kích thước• Đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm
• Độ dày:1.0-150.0mm
• Chiều dài:6m-12m( có thể cắt theo theo yêu cầu)
Xuất xứNhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7
Công dụngống thép đúc, Ống Đúc được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải…

Bảng báo giá ống thép đúc 2024

Công ty thép Bảo Tín xin gửi tới quý khách hàng bang gia ong thep duc mới nhất của ống thép đúc nhập khẩu. Tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.

Kích thước
(DN)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
(mm) 
T.Lượng
(Kg/Cây 6m)
 Đơn Giá
VNĐ/Kg)
DN1521.32.777.59623000
DN2027.12.8710.2922000
DN2533.43.3815.01221500
3.415.0921500
4.619.60221500
DN3242.23.218.46821000
3.520.0421000
DN4048.33.221.35421000
3.5523.50821000
5.132.59821000
DN5060.33.9132.62220000
5.544.59820000
DN6576442.61219000
4.547.60419000
5.1654.08419000
DN8088.9450.2519000
5.567.87219000
7.691.42219000
DN100114.34.573.1119000
6.0296.4519000
8.6134.49619000
DN125141.36.55130.5919000
7.11141.16819000
8.18161.11819000
DN150168.37.11169.57219000
8.18193.79419000
DN200219.18.18255.28219000
9.55296.119000
DN250273.19.27361.86619000
10.3400.50619000
DN300323.99.27431.54419000
10.3477.92419000

Lưu ý mua hàng:

  • Bảng báo giá ống thép đúc bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Quy trình mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

thép bảo tín

Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cần Thơ.

Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau:

  • Giao tận nơi

B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.

B2: Thép Bảo Tín báo giá, phí vận chuyển, hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng.

B4: Thép Bảo Tín giao hàng.

B5: Quý khách nhận hàng và kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc kho nhận hàng. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.

B6: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).

  • Nhận hàng tại kho nhà máy

B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.

B2: Thép Bảo Tín báo giá, địa chỉ kho nhà máy, hình thức thanh toán.

B3: Quý khách cho xe tới nhà máy liên hệ bảo vệ nhận lệnh xuất kho và nhận đủ hàng lên xe. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT (nếu có). Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.

B4: Thép Bảo Tín thông báo tổng số tiền thực tế cần phải thanh toán đến Quý khách (đối với những đơn hàng cân thực tế tại nhà máy).

B5: Quý khách kiểm tra đối chiếu hàng hóa nhận thực tế với đơn đặt hàng.

B6: Quý khách thanh toán tiền hàng và cho xe về (trường hợp trả sau thì bốc hàng xong cho xe về luôn).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *