Thép ống đúc phi 508 tiêu chuẩn ASTM, DN500, 20 Inch

Thép ống đúc phi 508

thép ống đúc phi 508

Thép ống đúc phi 508 tiêu chuẩn ASTM, DN500, 20 Inch

Công ty Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu ống thép đúc phi 508, các sản phẩm thép ống đúc luôn được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại.

– Được sự giám sát của các chuyên gia, kỹ sư hàng đầu giúp ống thép luôn đảm bảo chất lượng.

– Được kiểm định chất lượng về độ chắc chắn và độ bền của ống thép, giúp cho nhiều công trình sử dụng được kiên cố.

Ống thép đúc là ống thép cỡ lớn được kiểm định chất lượng qua các khâu kiểm tra thành phần hóa học, cơ lý, tính kéo giãn.

– Tạo nên độ vững chắc giúp người dùng sử dụng yên tâm, tạo nên công trình có độ bền với thời gian.

Ứng dụng của thép ống đúc phi 508

– Ống được sử dụng cho nhiều công trình, như hệ thống ống dẫn nước, phòng cháy chữa cháy, xây dựng dàn khoan khoan dầu…

– Được sử dụng trong gia công cơ khí, chế tạo ô tô, thiết kế các vật dụng trong phòng dân dụng, nồi hơi, chế tạo hệ thống nguyên tử…

Tiêu chuẩn ống thép

– Mác thép: ASTM,DIN,JIS,GOST..

– Đường kính danh nghĩa: Ống cỡ lớn phi 508, DN500, 20INCH.

– Kích thước: 3m, 6m, 12m

– Tiêu chuẩn độ dày: SCH20,SCH40,SCH80,SCH120,SCH160…

– Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…

Thép đúc ống được sản xuất théo tiêu chuẩn ASTM, có các loại giấy tờ, hóa đơn, chứng chỉ nhập khẩu từ nhà sản xuất.

thép ống đúc phi 508

Bảng quy cách, tiêu chuẩn ống thép đúc phi 508, DN50, 20INCH

Thép ống đúc phi 508

Độ dày (mm)

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Trọng Lượng (Kg/m)

Thép ống đúc phi 508 x 4.78 DN500 x

20

508 x

59.32

Thép ống đúc mạ kẽm phi 508 x 5.54 DN500 x

20

508 x

68.64

Thép ống đúc cỡ lớn phi 508 x 6.35 DN500 x

20

508 x

78.55

Thép ống đúc nhập khẩu phi 508 x 7.53 DN500 x

20

508 x

92.93

Thép ống đúc cỡ lớn phi 508 x8 .2 DN500 x

20

508 x

101.07

Thép ống đúc mạ kẽm phi 508 x 9.53 DN500 x

20

508 x

117.15

Thép ống đúc phi 508 x 11.15 DN500 x

20

508 x

136.61

Ống thép đúc phi 508 x 12.7

DN500 x

20

508 x

155.12

ống đúc cỡ lớn phi 508 x 20.62 DN500 x

20

508 x

247.83

Ống thép đúc mạ kẽm phi 508 x 26.19 DN500 x

20

508 x

311.17

Thép ống đúc mạ kẽm phi 508 x 32.54 DN500 x

20

508 x

381.53

Thép ống đúc phi 508 x 34.93 DN500 x

20

508 x

407.49

Thép ống đúc đen cỡ lớn phi 508 x 35.01 DN500 x

20

508 x

408.35

Thép ống đúc phi 508 x 36.53 DN500 x

20

508 x

424.71

ống đúc mạ kẽm phi 508 x 38.1 DN500 x

20

508 x

441.49

Thép ống đúc phi 508 x 39.6 DN500 x

20

508 x

457.41

Thép mạ kẽm cỡ lớn phi 508 x 40.5 DN500 x

20

508 x

466.91

Thép ống đúc mạ kẽm phi 508 x 44.45 DN500 x

20

508 x

508.11

ống đúc phi 508 x 40.49 DN500 x

20

508 x

466.80

ống thép đúc mạ kẽm phi 508 x 44.45 DN500 x

20

508 x

508.11

Thép ống đúc phi 508 x 50.01 DN500 x

20

508 x

564.81

Mua ống thép đúc ở đâu chất lượng cao, giá rẻ ?

– Để tìm nhà cung cấp ống thép đúc phi 508 trên thị trường thì rất nhiều, nhưng để có nhà cung cấp thép ống đúc chất lượng mà giá cả phải chăng như Công ty Thép Bảo Tín thật sự rất hiếm.

– Chính vì thế khi quý khách hàng chọn Thép Bảo Tín  chúng tôi là nhà cung cấp cho nhiều công trình và dự án quả thật rất chính xác.

– Khi công ty chúng tôi là nhà nhập khẩu trực tiếp nên việc phân phối cho nhiều công trình là điều đơn giản.

thép ống đúc phi 508

Công ty Thép Bảo Tín có hỗ trợ giao hàng cho khách hàng ?

– Chúng tôi có nhiều xe tải cở lớn nên việc giao hàng cho nhiều dự án rất nhanh và làm nhiều khách hàng hài lòng.

Thép Bảo Tín có chính sách hỗ trợ cho nhiều khách hàng, khi mua hàng tại Công Ty chúng tôi.

– Khi bạn mua hàng tại chúng tôi sẽ được hỗ trợ giao hàng tùy vào mỗi đơn hàng, khoảng cách đường xa hay gần.

Liên hệ trực tiếp với chúng tôi sẽ có những trao đổi cụ thể hơn.

Bảng báo giá ống thép đúc mới nhất tham khảo

Thép Ống đúc, đen cỡ lớn Trọng lượng Đơn giá
(Kg) (VNĐ/Kg)
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 80.46 kg 14,1 kg
Ống đúc cỡ lớn D141.3 x 4.78 96.54 kg 14,1 kg
Thép ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 111.66 kg 14,1 kg
Ống đen hàn cỡ lớn D141.3 x 6.35 130.62 kg 14,1 kg
Ống thép đúc cỡ lớn D168.3 x 3.96 96.24 kg 14,1 kg
Thép Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 115.62 kg 14,1 kg
Thép Ống đúc đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 133.86 kg 14,1 kg
Ống thép đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 152.16 kg 14,1 kg
Ống thép mạ kẽm cỡ lớn D219.1 x 4.78 151.56 kg 14,1 kg

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16

163.32 kg 14,1 kg
Ống đúc cỡ lớn D219.1 x 5.56 175.68 kg 14,1 kg
Ống thép cỡ lớn D219.1 x 6.35 199.86 kg 14,1 kg
Ống đúc mạ kẽm cỡ lớn D273 x 6.35 250.50 kg 14,1 kg
Ống thép đúc mạ kẽm cỡ lớn D273 x 7.8 306.06 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 361.68 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 215.82 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 298.20 kg 14,1 kg
Ống thép hàn cỡ lớn D323.9 x 8.38 391.02 kg 14,1 kg
Ống thép đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 247.74 kg 14,1 kg
Ống thép mạ kem cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 kg 14,1 kg
Ống đúc thép cỡ lớn D355.6 x 7.93 407.52 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 487.50 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 565.56 kg 14,1 kg
Ống thép đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 644.04 kg 14,1 kg
Ống thép đúc đen cỡ lớn D406 x 6.35 375.72 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 467.34 kg 14,1 kg
thép Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 559.38 kg 14,1 kg

thép Ống mạ kẽm  cỡ lớn D406 x 12.7

739.44 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 526.26 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 526.26 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 630.96 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 732.30 kg 14,1 kg
Thép Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 471.12 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 702.54 kg 14,1 kg
Thép Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 930.30 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 566.88 kg 14,1 kg
Thép Ống hàn cỡ lớn D610 x 9.53 846.30 kg 14,1 kg
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 1121.88 kg 14,1 kg

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *