[Tìm hiểu] Tiêu chuẩn các loại thép ống đúc hiện nay

Thép ống đúc là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn gas, khí nén, hơi nước nóng, lò hơi, ống cấp thoát nước… Có rất nhiều loại ống thép đúc, với các kích cỡ và độ dày khác nhau. Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tiêu chuẩn các loại thép ống đúc hiện nay, và bảng giá mới nhất.

Thép ống đúc có bao nhiêu loại

Thép ống đúc là một trong những nhóm sản phẩm của thép ống, thép ống đúc là tên gọi để phân biệt với thép ống đen. Đây là một trong những nguyên vật liệu phổ biến sử dụng để làm đường ống thoát nước, sử dụng trong ngành thiết kế xe hơi, xe đạp, xe máy, hay sử dụng trong xây dựng và thiết kế nội thất. Với nhiều những ưu điểm như vậy nên thép ống đúc cũng được sản xuất ra với nhiều loại khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình và lĩnh vực yêu cầu.

Hiện tại trên thị trường có nhiều loại thép ống đúc với kích thước và độ dài khác nhau, dưới đây là một số những loại thép ống đúc đang được sử dụng nhiều ở trên thị trường hiện nay.

Bảng giá thép ống đúc mới nhất (tham khảo)

STTTên sản phẩmTrọng lượng (Kg/6m)Giá bán
(chưa VAT)
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU BẢO TÍN

Ống đúc Phi 10.3 (DN6)

1Ống đúc D10.3×1.241.68                 28,000
2Ống đúc D10.3×1.451.92                 32,000
3Ống đúc D10.3×1.732.22                 37,000
4Ống đúc D10.3×2.412.82                 47,000
5

Ống đúc phi 13.7 (DN8)

6Ống đúc D13.7×1.652.94                 49,000
7Ống đúc D13.7×1.853.24                 54,000
8Ống đúc D13.7×2.243.78                 64,000
9Ống đúc D13.7×3.024.8                 81,000
10

Ống đúc Phi 17.1 (DN10)

11Ống đúc D17.1×1.653.78                 64,000
12Ống đúc D17.1×1.854.2                 71,000
13Ống đúc D17.1×2.315.04                 85,000
14Ống đúc D17.1×3.206.54               110,000
15

Ống đúc Phi 21.3 (DN15)

16Ống đúc D21.3×2.116               101,000
17Ống đúc D21.3×2.416.72               113,000
18Ống đúc D21.3×2.777.62               128,000
19Ống đúc D21.3×3.739.72               163,000
20Ống đúc D21.3×4.7811.7               197,000
21Ống đúc D21.3×7.4715.3               257,000
22

Ống đúc Phi 26.7 (DN20)

23Ống đúc D26.7×1.656.12               103,000
24Ống đúc D26.7×2.17.62               128,000
25Ống đúc D26.7×2.8710.14               171,000
26Ống đúc D26.7×3.9113.2               222,000
27Ống đúc D26.7×7.821.78               366,000
28

Ống đúc Phi 34 (DN25)

29Ống đúc D33.4×1.657.74               130,000
30Ống đúc D33.4×2.7712.54               211,000
31Ống đúc D33.4×3.3414.82               249,000
32Ống đúc D33.4×4.5519.44               327,000
33Ống đúc D33.4×9.132.7               550,000
34

Ống đúc Phi 42 (DN32)

35Ống đúc D42.2×1.659.9               166,000
36Ống đúc D42.2×2.7716.14               271,000
37Ống đúc D42.2×3.5620.34               342,000
38Ống đúc D42.2×4.826.52               446,000
39Ống đúc D42.2×9.746.62               784,000
40

Ống đúc Phi 48.3 (DN40)

41Ống đúc D48.3×1.6511.4               192,000
42Ống đúc D48.3×2.7718.66               314,000
43Ống đúc D48.3×3.221.36               359,000
44Ống đúc D48.3×3.6824.3               409,000
45Ống đúc D48.3×5.0832.46               546,000
46Ống đúc D48.3×10.157.06               960,000
47

Ống đúc Phi 60.3 (DN50)

48Ống đúc D60.3×1.6514.34               241,000
49Ống đúc D60.3×2.7723.58               397,000
50Ống đúc D60.3×3.1826.88               452,000
51Ống đúc D60.3×3.9132.58               548,000
52Ống đúc D60.3×5.5444.88               755,000
53Ống đúc D60.3×6.3550.64               852,000
54Ống đúc D60.3×11.0780.58           1,355,000
55

Ống đúc Phi 73 (DN65)

56Ống đúc D73x2.122.02               370,000
57Ống đúc D73x3.0531.56               531,000
58Ống đúc D73x4.7848.24               811,000
59Ống đúc D73x5.1651.78               871,000
60Ống đúc D73x7.0168.4           1,150,000
61Ống đúc D73x7.673.5           1,236,000
62Ống đúc D73x14.02122.3           2,057,000
63

Ống đúc Phi 76 (DN65)

64Ống đúc D76x2.122.98               386,000
65Ống đúc D76x3.0532.88               553,000
66Ống đúc D76x4.7850.34               847,000
67Ống đúc D76x5.1654.06               909,000
68Ống đúc D76x7.0171.52           1,203,000
69Ống đúc D76x7.676.86           1,293,000
70Ống đúc D76x14.02128.5           2,161,000
71

Ống đúc Phi 88.9 (DN80)

72Ống đúc D88.9×2.1127.06               455,000
73Ống đúc D88.9×3.0538.7               651,000
74Ống đúc D88.9×4.7859.46           1,000,000
75Ống đúc D88.9×5.567.86           1,141,000
76Ống đúc D88.9×7.691.38           1,537,000
77Ống đúc D88.9×8.9105.3           1,771,000
78Ống đúc D88.9×15.2165.7           2,786,000
79

Ống đúc Phi 101.6 (DN90)

80Ống đúc D101.6×2.1131.02               522,000
81Ống đúc D101.6×3.0544.46               748,000
82Ống đúc D101.6×4.7868.46           1,151,000
83Ống đúc D101.6×5.7481.36           1,368,000
84Ống đúc D101.6×8.1112           1,884,000
85Ống đúc D101.6×16.2204.6           3,441,000
86

Ống đúc Phi 114.3 (DN100)

87Ống đúc D114.3×2.1134.98               588,000
88Ống đúc D114.3×3.0550.16               844,000
89Ống đúc D114.3×4.7877.4           1,302,000
90Ống đúc D114.3×6.0296.42           1,622,000
91Ống đúc D114.3×7.14113.2           1,903,000
92Ống đúc D114.3×8.56133.9           2,251,000
93Ống đúc D114.3×11.1169.4           2,850,000
94Ống đúc D114.3×13.5201.2           3,384,000
95

Ống đúc Phi 127 (DN120)

96Ống đúc D127x6.3112.4           1,891,000
97Ống đúc D127x9157.1           2,642,000
98

Ống đúc Phi 141.3 (DN125)

99Ống đúc D141.3×2.1134.98               588,000
100Ống đúc D141.3×3.0550.16               844,000
101Ống đúc D141.3×4.7877.4           1,302,000
102Ống đúc D141.3×6.0296.42           1,622,000
103Ống đúc D141.3×7.14113.2           1,903,000
104Ống đúc D141.3×8.56133.9           2,251,000
105Ống đúc D141.3×11.1169.4           2,850,000
106Ống đúc D141.3×13.5201.2           3,384,000
107

Ống đúc Phi 219.1 (DN200)

108Ống đúc D219.1×2.76988.62           1,490,000
109Ống đúc D219.1×3.76119.8           2,014,000
110Ống đúc D219.1×6.35199.8           3,360,000
111Ống đúc D219.1×7.04220.8           3,713,000
112Ống đúc D219.1×8.18255.2           4,292,000
113Ống đúc D219.1×8.18318.4           5,354,000
114Ống đúc D219.1×12.7387.7           6,520,000
115Ống đúc D219.1×15.1455.6           7,662,000
116Ống đúc D219.1×18.2540.8           9,095,000
117Ống đúc D219.1×20.6604.7         10,171,000
118Ống đúc D219.1×23667         11,218,000
119

Ống đúc Phi 168.3 (DN150)

120Ống đúc D168.3×2.7868.04           1,144,000
121Ống đúc D168.3×3.482.92           1,395,000
122Ống đúc D168.3×4.78115.6           1,944,000
123Ống đúc D168.3×5.16124.5           2,094,000
124Ống đúc D168.3×6.35152.1           2,558,000
125Ống đúc D168.3×7.11169.5           2,851,000
126Ống đúc D168.3×11255.9           4,304,000
127Ống đúc D168.3×14.3325.7           5,477,000
128Ống đúc D168.3×18.3406           6,827,000
129

Ống đúc Phi 273.1 (DN250)

130Ống đúc D273.1×3.4135.6           2,281,000
131Ống đúc D273.1×4.2167           2,809,000
132Ống đúc D273.1×6.35250.5           4,213,000
133Ống đúc D273.1×7.8306.1           5,147,000
134Ống đúc D273.1×9.27361.7           6,083,000
135Ống đúc D273.1×12.7489.1           8,226,000
136Ống đúc D273.1×15.1576.2           9,690,000
137Ống đúc D273.1×18.3689.6         11,597,000
138Ống đúc D273.1×21.4796.6         13,398,000
139Ống đúc D273.1×25.4930.5         15,649,000
140Ống đúc D273.1×28.61034         17,393,000
141

Ống đúc Phi 323.9 (DN300)

142Ống đúc D323.9×4.2198.6           3,340,000
143Ống đúc D323.9×4.57215.8           3,630,000
144Ống đúc D323.9×6.35298.2           5,015,000
145Ống đúc D323.9×8.38391           6,576,000
146Ống đúc D323.9×10.31478.1           8,041,000
147Ống đúc D323.9×12.7584.5           9,830,000
148Ống đúc D323.9×17.45790.9         13,301,000
149Ống đúc D323.9×21.4957.4         16,102,000
150Ống đúc D323.9×25.41121         18,859,000
151Ống đúc D323.9×28.61249         21,007,000
152Ống đúc D323.9×33.31431         24,070,000
153

Ống đúc Phi 355.6 (DN350)

154Ống đúc D355.6×3.96206           3,465,000
155Ống đúc D355.6×4.77247.7           4,166,000
156Ống đúc D355.6×6.35328.1           5,519,000
157Ống đúc D355.6×7.925407.5           6,854,000
158Ống đúc D355.6×9.525487.5           8,199,000
159Ống đúc D355.6×11.1565.6           9,512,000
160Ống đúc D355.6×15.062758.6         12,758,000
161Ống đúc D355.6×12.7644         10,831,000
162Ống đúc D355.6×19.05948.2         15,946,000
163Ống đúc D355.6×23.81168         19,642,000
164Ống đúc D355.6×27.7621346         22,638,000
165Ống đúc D355.6×31.751521         25,575,000
166Ống đúc D355.6×35.7121690         28,415,000

Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh để có báo giá chính xác nhất.

Ống thép đúc 10 inch Dn 250 Phi 273,1

Thép ống đúc phi 273,1 được sản sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN. Là loại ống đúc đen cỡ lớn, thường được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu áp lực và va đập lớn.
Sản phẩm thường có độ dài: 6m đến 12m. Quý khách hàng có thể yêu cầu chúng tôi cắt theo kích thước phù hợp.
Độ dày trung bình của loại thép ống này là từ 5,56 đến 28,6 mm
Ứng dụng: Sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí nén có áp lực cao, dùng để đóng tàu, xây dựng nhà xưởng.

Ống thép đúc 12 inch DN300 phi 323,9

Thép ống đúc phi 323,9 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN. Với đường kính phi 325 và DN300.
Sản phẩm thường có độ dài: 6m và 12 m, nếu như quý khách hàng yêu cầu cắt với độ dài nhỏ hơn có thể yêu cầu chúng tôi để được hỗ trợ.
Độ dày trung bình của ống thép đúc này là 4,2mm đến 50mm.
Ứng dụng: Ống thép đúc phi 323,9 có nhiều những ứng dụng quan trong trong lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí…bởi thép ống có độ cứng cao, có khả năng chịu lực lớn khi có va dập hoặc dẫn khi nén có áp xuất cao mà không bị giãn nở bởi nhiệt độ.

Ống thép đúc 6 inch DN150 Phi 168.3

ống thép đúc nhập khẩu tại TPHCM
ống thép đúc nhập khẩu tại TPHCM

Thép ống đúc phi 168,3 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
Đường kính của ống là phi 168,3 và đường kính danh nghĩa DN150.
Sản phẩm thường có độ dài là 6m đến 12m.
Độ dày trung bình là từ 2,11mm đến 18,3mm.
Ứng dụng: Cũng tương tự như những loại ống thép đúc trên, thép ống đúc phi 168,3 cũng được ứng dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí nén, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu và xây dựng nhà thép tiền chế.

Ngoài ra thép ống đúc còn rất nhiều loại nữa và có nhiều những ứng dụng rộng rãi hơn.
Để liên hệ đặt mua các sản phẩm thép ống đúc giá rẻ quý khách hàng hãy đến với Công ty thép Bảo Tín của chúng tôi. Ngoài cung cấp thép ống ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép ống hàn, thép ống mạ kẽm, thép hộp đen của tập đoàn thép Hòa Phát cũng như một số các sản phẩm thép công nghiệp khác như thép hình, thép tấm đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Mua ống đúc ở đâu uy tín nhất Việt Nam?

Nếu quý khách có nhu cầu, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay bây giờ để được báo giá tốt nhất:

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Địa chỉ: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam.
Hotline: 0932 059 176 (8 lines) | Zalo: 0931.272.222 – 0932.059.176
Email: kinhdoanh@thepbaotin.com mũi tên BTSXem bản đồ: https://g.page/thepbaotin

BAO TIN STEEL (CAMBODIA) CO.,LTD

Address: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Cambodia.
Email: sales@baotinsteel.com        mũi tên BTSMaps: https://g.page/baotinsteelcambodia

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *