Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống nào?

Thép ống đúc chịu nhiệt là loại ống nào? Khả năng chịu nhiệt của ống thép đúc có tốt hay không? Là một trong những câu hỏi được không ít người quan tâm.

Sau đây, chúng tôi sẽ bật mí đến các bạn những thông tin cần thiết về ống thép đúc chịu nhiệt.

Ống thép đúc có chịu được nhiệt hay không?

Ống thép đúc chịu nhiệt là loại ống được sản xuất từ thép có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền cao. Một thiết bị không thể thiếu trong xí nghiệp, xưởng sản xuất, nhà máy,… Nhờ vào ưu điểm nổi bật chịu được áp lực, nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất. Sản phẩm ống đúc chịu nhiệt đòi hỏi có độ bền cao, đáp ứng được môi trường có áp lực lớn. 

-> Còn nếu như ống thép chịu nhiệt độ thấp, kém chất lượng, khả năng chịu áp lực kém thì sẽ làm ảnh hưởng đến hệ thống máy móc, công trình, dự án. Tùy thuộc, vào loại thép sử dụng và quy định kỹ thuật của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp, nó có thể chịu được nhiệt độ từ khoảng 400 đến 1200 độ C.

Vì vậy, khi lựa chọn ống đúc chịu nhiệt, cần kiểm tra các thông số kỹ thuật để đảm bảo rằng ống có thể chịu được nhiệt độ cần thiết cho ứng dụng của bạn.

Thông tin chi tiết ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn

Ống thép đúc chịu nhiệt
Ống thép đúc có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống mài mòn cao hơn so với các loại thép khác

Dòng ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn này hiện tại chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…. và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API,…

Kích thước ống thép đúc chịu nhiệt

  • Đường kính ngoài: 10.3mm – 610mm
  • Độ dày: 1.2mm – 59.5mm
  • Chiều dài: 6 – 12m (tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)

Bảng quy cách ống thép đúc

Bảng tiêu chuẩn ống đúc DN6- DN40

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
2 DN6 10.3 1.45 SCH30 0.32
3 DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
4 DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
5 DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
6 DN6 10.3 2.41 SCH.XS 0.47
7 DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
8 DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
9 DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
10 DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
11 DN8 13.7 3.02 SCH80 0.8
12 DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.8
13 DN10 17.1 1.65 SCH10 0.63
14 DN10 17.1 1.85 SCH30 0.7
15 DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
16 DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
17 DN10 17.1 3.2 SCH80 0.1
18 DN10 17.1 3.2 SCH.XS 0.1
19 DN15 21.3 2.11 SCH10 1
20 DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
21 DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
22 DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
23 DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
24 DN15 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
25 DN15 21.3 4.78 160 1.95
26 DN15 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55
27 DN20 26.7 1.65 SCH5 1.02
28 DN20 26.7 2.1 SCH10 1.27
29 DN20 26.7 2.87 SCH40 1.69
30 DN20 26.7 3.91 SCH80 2.2
31 DN20 26.7 7.8 XXS 3.63
32 DN25 33.4 1.65 SCH5 1.29
33 DN25 33.4 2.77 SCH10 2.09
34 DN25 33.4 3.34 SCH40 2.47
35 DN25 33.4 4.55 SCH80 3.24
36 DN25 33.4 9.1 XXS 5.45
37 DN32 42.2 1.65 SCH5 1.65
38 DN32 42.2 2.77 SCH10 2.69
39 DN32 42.2 2.97 SCH30 2.87
40 DN32 42.2 3.56 SCH40 3.39
41 DN32 42.2 4.8 SCH80 4.42
42 DN32 42.2 9.7 XXS 7.77
43 DN40 48.3 1.65 SCH5 1.9
44 DN40 48.3 2.77 SCH10 3.11
45 DN40 48.3 3.2 SCH30 3.56
46 DN40 48.3 3.68 SCH40 4.05
47 DN40 48.3 5.08 SCH80 5.41
48 DN40 48.3 10.1 XXS 9.51
Ống thép đúc chịu nhiệt tại Thép Bảo Tín
Hình ảnh thực tế của ống đúc chịu nhiệt của Công ty TNHH Thép Bảo Tín

Bảng tiêu chuẩn ống đúc DN50 – DN125

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN50 60.3 1.65 SCH5 2,39
2 DN50 60.3 2.77 SCH10 3,93
3 DN50 60.3 3.18 SCH30 4,48
4 DN50 60.3 3.91 SCH40 5,43
5 DN50 60.3 5.54 SCH80 7,48
6 DN50 60.3 6.35 SCH120 8,44
7 DN50 60.3 11.07 XXS 14,43
8 DN65 73 2.1 SCH5 3,67
9 DN65 73 3.05 SCH10 5,26
10 DN65 73 4.78 SCH30 8,04
11 DN65 73 5.16 SCH40 8,63
12 DN65 73 7.01 SCH80 11,4
13 DN65 73 7.6 SCH120 12,25
14 DN65 73 14.02 XXS 20,38
15 DN65 76 2.1 SCH5 3,83
16 DN65 76 3.05 SCH10 5,48
17 DN65 76 4.78 SCH30 8,39
18 DN65 76 5.16 SCH40 9,01
19 DN65 76 7.01 SCH80 11,92
20 DN65 76 7.6 SCH120 12,81
21 DN65 76 14.02 XXS 21,42
22 DN80 88.9 2.11 SCH5 4,51
23 DN80 88.9 3.05 SCH10 6,45
24 DN80 88.9 4.78 SCH30 9,91
25 DN80 88.9 5.5 SCH40 11,31
26 DN80 88.9 7.6 SCH80 15,23
27 DN80 88.9 8.9 SCH120 17,55
28 DN80 88.9 15.2 SCH120 27,61
29 DN90 101.6 2.11 SCH5 5,17
30 DN90 101.6 3.05 SCH10 7,41
31 DN90 101.6 4.78 SCH30 11,41
32 DN90 101.6 5.74 SCH40 13,58
33 DN90 101.6 8.1 SCH80 18,67
34 DN90 101.6 16.2 XXS 34,1
35 DN100 114.3 2.11 SCH5 5,83
36 DN100 114.3 3.05 SCH10 8,36
37 DN100 114.3 4.78 SCH30 12,9
38 DN100 114.3 6.02 SCH40 16,07
39 DN100 114.3 7.14 SCH60 18,86
40 DN100 114.3 8.56 SCH80 22,31
41 DN100 114.3 11.1 SCH120 28,24
42 DN100 114.3 13.5 SCH160 33,54
43 DN120 127 6.3 SCH40 18,74
44 DN120 127 9 SCH80 26,18
45 DN125 141.3 2.77 SCH5 9,46
46 DN125 141.3 3.4 SCH10 11,56
47 DN125 141.3 6.55 SCH40 21,76
48 DN125 141.3 9.53 SCH80 30,95
49 DN125 141.3 14.3 SCH120 44,77
50 DN125 141.3 18.3 SCH160 55,48
Ống thép đúc chịu nhiệt lớn tại Thép Bảo Tín
Hình ảnh thực tế của sản phẩm ống đúc chịu nhiệt

Bảng tiêu chuẩn ống đúc DN150 – DN350

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN150 168.3 2.78 SCH5 11,34
2 DN150 168.3 3.4 SCH10 13,82
3 DN150 168.3 4.78 SCH40 19,27
4 DN150 168.3 5.16 SCH80 20,75
5 DN150 168.3 6.35 SCH120 25,35
6 DN150 168.3 7.11 SCH40 28,25
7 DN150 168.3 11 SCH80 42,65
8 DN150 168.3 14.3 SCH120 54,65
9 DN150 219.1 18.3 SCH160 67,66
10 DN200 219.1 2.769 SCH5 14,77
11 DN200 219.1 3.76 SCH10 19,96
12 DN200 219.1 6.35 SCH20 33,3
13 DN200 219.1 7.04 SCH30 36,8
14 DN200 219.1 8.18 SCH40 42,53
15 DN200 219.1 10.31 SCH60 53,06
16 DN200 219.1 12.7 SCH80 64,61
17 DN200 219.1 15.1 SCH100 75,93
18 DN200 219.1 18.2 SCH120 90,13
19 DM200 219.1 20.6 SCH140 100,79
20 DN200 273.1 23 SCH160 111,17
21 DN250 273.1 3.4 SCH5 22,6
22 DN250 273.1 4.2 SCH10 27,84
23 DN250 273.1 6.35 SCH20 41,75
24 DN250 273.1 7.8 SCH30 51,01
25 DN250 273.1 9.27 SCH40 60,28
26 DN250 273.1 12.7 SCH60 81,52
27 DN250 273.1 15.1 SCH80 96,03
28 DN250 273.1 18.3 SCH100 114,93
29 DN250 273.1 21.4 SCH120 132,77
30 DN250 273.1 25.4 SCH140 155,08
31 DN250 323.9 28.6 SCH160 172,36
32 DN300 323.9 4.2 SCH5 33,1
33 DN300 323.9 4.57 SCH10 35,97
34 DN300 323.9 6.35 SCH20 49,7
35 DN300 323.9 8.38 SCH30 65,17
36 DN300 323.9 10.31 SCH40 79,69
37 DN300 323.9 12.7 SCH60 97,42
38 DN300 323.9 17.45 SCH80 131,81
39 DN300 323.9 21.4 SCH100 159,57
40 DN300 323.9 25.4 SCH120 186,89
41 DN300 323.9 28.6 SCH140 208,18
42 DN300 355.6 33.3 SCH160 238,53
43 DN350 355.6 3.962 SCH5S 34,34
44 DN350 355.6 4.775 SCH5 41,29
45 DN350 355.6 6.35 SCH10 54,67
46 DN350 355.6 7.925 SCH20 67,92
47 DN350 355.6 9.525 SCH30 81,25
48 DN350 355.6 11.1 SCH40 92,26
49 DN350 355.6 15.062 SCH60 126,43
50 DN350 355.6 12.7 SCH80S 107,34
51 DN350 355.6 19.05 SCH80 158,03
52 DN350 355.6 23.8 SCH100 194,65
53 DN350 355.6 27.762 SCH120 224,34
54 DN350 355.6 31.75 SCH140 253,45
55 DN350 355.6 35.712 SCH160 281,59
Ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106, A53 và API 5L tại Thép Bảo Tín
Ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106, A53 và API 5L tại Thép Bảo Tín

Bảng tiêu chuẩn ống đúc DN400 – DN500

STT ỐNG THÉP ĐÚC KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG
mm mm SCH Kg/m
1 DN400 406.4 4.2 SCH5 41,64
2 DN400 406.4 4.78 SCH10S 47,32
3 DN400 406.4 6.35 SCH10 62,62
4 DN400 406.4 7.93 SCH20 77,89
5 DN400 406.4 9.53 SCH30 93,23
6 DN400 406.4 12.7 SCH40 123,24
7 DN400 406.4 16.67 SCH60 160,14
8 DN400 406.4 12.7 SCH80S 123,24
9 DN400 406.4 21.4 SCH80S 203,08
10 DN400 406.4 26.2 SCH100 245,53
11 DN400 406.4 30.9 SCH120 286
12 DN400 406.4 36.5 SCH140 332,79
13 DN400 406.4 40.5 SCH160 365,27
14 DN450 457.2 4.2 SCH5S 46,9
15 DN450 457.2 4.2 SCH5 46,9
16 DN450 457.2 4.78 SCH10S 51,51
17 DN450 457.2 6.35 SCH10 70,57
18 DN450 457.2 7.92 SCH20 87,72
19 DN450 457.2 11.1 SCH30 122,05
20 DN450 457.2 9.53 SCH40S 105,16
21 DN450 457.2 14.3 SCH40 156,11
22 DN450 457.2 19.05 SCH60 205,74
23 DN450 457.2 12.7 SCH80S 139,15
24 DN450 457.2 23.8 SCH80S 254,25
25 DN450 457.2 29.4 SCH100 310,02
26 DN450 457.2 34.93 SCH120 363,57
27 DN450 457.2 39.7 SCH140 408,55
28 DN450 457.2 45.24 SCH160 459,39
29 DN500 508 4.78 SCH5S 59,29
30 DN500 508 4.78 SCH5 59,29
31 DN500 508 5.54 SCH10S 68,61
32 DN500 508 6.35 SCH10 78,52
33 DN500 508 9.53 SCH20 117,09
34 DN500 508 12.7 SCH30 155,05
35 DN500 508 9.53 SCH40S 117,09
36 DN500 508 15.1 SCH40 183,46
37 DN500 508 20.6 SCH60 247,49
38 DN500 508 12.7 SCH80S 155,05
39 DN500 508 26.2 SCH80S 311,15
40 DN500 508 32.5 SCH100 380,92
41 DN500 508 38.1 SCH120 441,3
42 DN500 508 44.45 SCH140 507,89
43 DN500 508 50 SCH160 564,46
Ống thép đúc tại Thép Bảo Tín
Hình ảnh thực tế ống thép đúc
Bài viết trước, Thép Bảo Tín đã chia sẻ về các loại ống thép đúc và các loại ống thép công trình. Và trong bài hôm nay, Bảo Tín sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn thông tin các loại ống thép chịu nhiệt được dùng phổ biến trên thị trường xây dựng hiện nay.

Các loại ống thép chịu nhiệt

Hiện nay, thép tròn chịu nhiệt tốt nhất đó là: thép ống đúc, ống inox. Tuy nhiên, mỗi loại ống sẽ có những đặc tính khác nhau và khả năng chịu nhiệt riêng biệt.

Dưới đây là một số những thông tin về các sản phẩm này:

Ống thép đúc

Ống thép đúc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn. Tại Việt Nam ống đúc chủ yếu được nhập khẩu 100% từ nước ngoài (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…), bởi vì Việt Nam chưa đủ khả năng sản xuất.

Sau đây là thông số của một số loại ống đúc chịu nhiệt hiện nay:

Thép ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrA

Ống thép đúc A106 GrA được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt, với các thông số như:

  • Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
  • Độ bền uốn (Yield Strength). 30 ksi (205 MPa) min.
  • Độ bền kéo (Tensile strength). 48 ksi (330 MPa) min.

Loại ống này được dùng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrB

Ống đúc A106 GrB được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.

Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrB có các thông số như:

  • Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
  • Độ bền uốn (Yield Strength): 35 ksi (240 MPa) min.
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 60 ksi (415 MPa) min.

Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống thép đúc A106 Gr.B
Ống thép đúc A106 Gr.B

Ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrC

Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.

Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có các thông số như:

  • Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.
  • Độ bền uốn (Yield Strength): 40 ksi (275 MPa) min.
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 70 ksi (485 MPa) min.

Ống đúc ASTM A106 GrC thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có đặc tính chịu nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, các quy định kỹ thuật và an toàn cần được tuân thủ khi sử dụng loại ống này trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao.

Các loại ống thép đúc chịu nhiệt phổ biến hiện nay
Các loại ống thép đúc chịu nhiệt phổ biến hiện nay

Ống thép không gỉ (ống thép inox)

Ống thép inox chịu nhiệt được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ, có khả năng chịu nhiệt cao và kháng ăn mòn tốt. Ưu điểm của loại này là có khả năng chịu nhiệt cao, chịu được môi trường ăn mòn và ăn mòn nhiệt độ cao, độ bền cao, dễ thi công và bảo trì.

Thép inox chịu nhiệt thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao như;

  • Đường ống dẫn nước nóng
  • Đường ống dẫn hơi nước
  • Lò hơi
  • Ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng tái tạo
  • Các ứng dụng chống ăn mòn khác.

Các loại hợp kim inox thường được sử dụng để sản xuất thép inox chịu nhiệt bao gồm các loại:

1. Thép ống inox 304 với hàm lượng Carbon được kiểm soát đến phạm vi 0,04 – 0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao được cải thiện cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800 ° F (427 ° C).

2. Thép ống inox 321 với khả năng chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời, nhiệt độ trong phạm vi kết tủa cacbua crôm từ 800° F đến 1500 ° F (427 ° C đến 816 ° C).

Ứng dụng của thép ống đúc chịu nhiệt

Một số ứng dụng phổ biến của ống thép chịu nhiệt
Một số ứng dụng phổ biến của ống thép chịu nhiệt

Khả năng chịu nhiệt là một trong những tính năng quan trọng của ống thép đúc, giúp nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến:

  • Ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng để chịu được nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất lò hơi.
  • Sản xuất ống dẫn dầu
  • Vận chuyển và dẫn khí, dẫn ga, dẫn nhiệt
  • Sản xuất hệ thống phòng cháy chữa cháy ở các tòa nhà cao tầng
  • Lĩnh vực thực phẩm
  • Dụng cụ y tế
  • Dược phẩm
  • Nhiều lĩnh vực khác.

Đơn vị cung cấp ống thép đúc chịu nhiệt uy tín

Công ty TNHH Thép Bảo Tín sáng lập năm 2012, với nhiều năm hoạt động và phát triển. Sản phẩm tại Thép Bảo Tín phụ vụ Quý khách hàng là:

  • Ông thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53, tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn API 5L
  • Ống thép cỡ lớn
  • Ống thép hộp
  • Thép hình I, U, V, H
  • Thép tấm
  • Mặt bích
  • Phụ kiện ren
  • Vật tư PCCC,…

Thép Bảo Tín chú trọng đến chất lượng, uy tín của từng sản phẩm. Bởi vì chất lượng của sản phẩm ống thép ảnh hưởng đến độ bền cũng như tiến độ của công trình. Tất cả sản phẩm thép ở Bảo Tín đều được kiểm định chất lượng, xác minh nguồn gốc rõ ràng trước khi nhập và mang đến người tiêu dùng.

Để khách hàng thuận tiện trong việc được tư vấn và nhận báo giá sớm nhất, các bạn có thể liên hệ qua thông tin dưới đây:

Kết luận

Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về chủ đề ống thép đúc chịu nhiệt. Hy vọng, qua bài viết này Ống Thép Đúc Bảo Tín chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc có cái nhìn tổng quát và trả lời được câu hỏi thép ống đúc có chịu nhiệt được hay không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *