Ống thép đúc thủy lực – Ưu điểm và ứng dụng

Để làm ống thép đúc thủy lực, ta cần làm những bước sau:

  • Chọn thép đúc làm nguyên liệu. Có thể dùng thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ.
  • Cắt thép đúc thành khối và nung chảy trong lò nung.
  • Đổ thép chảy vào khuôn để đúc ống thép liên tục.
  • Cán nóng ống thép để có độ dày và độ chính xác cần thiết.
  • Tẩy mòn bề mặt ống thép để loại bỏ lớp oxit.
  • Cắt và gia công đầu ống để kín khít với hệ thống.
  • Kiểm tra chất lượng ống thép đúc thủy lực theo tiêu chuẩn của khách hàng.

Ống thép đúc thủy lực (hay ống đúc áp lực) là loại ống thép được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống truyền động thủy lực.

Cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm ống thép đúc này nha.

Ống thép đúc thủy lực – Khái niệm và định nghĩa

Thủy lực là một công nghệ sử dụng chất lỏng như dầu hoặc nước để truyền động, kiểm soát và giảm chấn trong các hệ thống máy móc và thiết bị công nghiệp. Ống đúc thủy lực thường được sử dụng để chứa chất lỏng thủy lực và truyền tải áp suất trong hệ thống.

Ống thép đúc thủy lực được sản xuất từ thép đúc, với các đặc điểm:

  • Có độ bền và độ cứng cao
  • Khả năng chịu áp lực
  • Chịu nhiệt độ cao
  • Chống ăn mòn tốt

Nó có đường kính và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu của hệ thống. Các ống đúc thủy lực thường được mạ kẽm để chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của ống.

Để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của hệ thống. Ống đúc thủy lực phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận chất lượng.

Nó cũng phải được lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng. Để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho hệ thống và người sử dụng.

Tóm lại, ống thép đúc thuỷ lực là một loại ống thép có có khả năng chịu áp lực rất tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt cùng độ bền cao và chống ăn mòn tốt. Đây là một trong những lựa chọn cho các hệ thống thuỷ lực. Thép Bảo Tín cung cấp thép ống đúc thuỷ lực tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ API 5L, A312,…

Ống thép đúc thủy lực
Ống thép đúc thủy lực

Thông số kỹ thuật ống thép đúc thuỷ lực

  • Xuất xứ: Nhập khẩu 100%, nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
  • Vật liệu ống: Thép đúc cứng chịu áp lực
  • Chiều dài ống: 6m – 12m (ngoài ra còn nhận cắt theo yêu cầu khách hàng)
  • Khả năng chịu áp suất: Tới 700 bar

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu và phân phối ống thép đúc uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh so với thị trường. Hiện công ty đang phân phối các mặt hàng:

  • Ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ Tiêu chuẩn API 5L.
  • Phụ kiện hàn
  • Phụ kiện ren
  • Mặt bích
  • Vật tư PCCC
  • Ống thép cỡ lớn
  • Thép hình I, U, V, H
  • Thép tấm,….

Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc chịu lực:

KÍCH THƯỚC ỐNG ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC
DN (A)
-mm-
NPS
-mm-
OD
-mm-
SCH
5S
SCH
5
SCH
10S
SCH
10
SCH
20
SCH
30
STD – SCH
40S
SCH
40
SCH
60
XS – SCH
80S
SCH
80
SCH
100
SCH
120
SCH
140
SCH
160
XXS
6
1/8
10,3
1,73 1,73 2,41 2,41
0,37 0,37 0,47 0,47
8
1/4
13,7
2,24 2,24 3,02 3,02
0,63 0,63 0,8 0,8
10
3/8
17,1
2,31 2,31 3,2 3,2
0,84 0,84 1,1 1,1
15
1/2
21,3
1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,77 2,77 3,73 3,73 4,78 7,47
0,8 0,8 1 1 1,12 1,27 1,27 1,62 1,62 1,95 2,55
20
3/4
26,7
1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,87 2,87 3,91 3,91 5,56 7,82
1,02 1,02 1,28 1,28 1,44 1,69 1,69 2,2 2,2 2,9 3,64
25
1
33,4
1,65 1,65 2,77 2,77 2,9 3,38 3,38 4,55 4,55 6,35 9,09
1,29 1,29 2,09 2,09 2,18 2,5 2,5 3,24 3,24 4,24 5,45
32
1.1/4
42,2
1,65 1,65 2,77 2,77 2,97 3,56 3,56 4,85 4,85 6,35 9,7
1,65 1,65 2,69 2,69 2,87 3,39 3,39 4,47 4,47 5,61 7,77
40
1.1/2
48,3
1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,68 3,68 5,08 5,08 7,14 10,15
1,9 1,9 3,11 3,11 3,54 4,05 4,05 5,41 5,41 7,25 9,55
50
2
60,3
1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,91 3,91 5,54 5,54 8,74 11,07
2,39 2,39 3,93 3,93 4,48 5,44 5,44 7,48 7,48 11,11 13,44
65
2.1/2
73
2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,16 5,16 7,01 7,01 9,53 14,02
3,69 3,69 5,26 5,26 8,04 8,63 8,63 11,41 11,41 14,92 20,39
80
3
88,9
2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,49 5,49 7,62 7,62 11,13 15,25
4,52 4,52 6,46 6,46 9,92 11,29 11,29 15,27 15,27 21,35 27,7
90
3.1/2
101,6
2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,74 5,74 8,08 8,08
5,18 5,18 7,41 7,41 11,41 13,57 13,57 18,64 18,64
100
4
114,3
2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 6,02 6,02 8,56 8,56 11,13 13,49 17,12
5,84 5,84 8,37 8,37 12,91 16,08 16,08 22,32 22,32 28,32 33,54 41,03
125
5
141,6
2,77 2,77 3,4 3,4 6,55 6,55 9,53 9,53 12,7 15,88 19,05
9,48 9,48 11,59 11,59 21,82 21,82 31,04 31,04 40,37 49,24 57,57
150
6
168,3
2,77 2,77 3,4 3,4 7,11 7,11 10,97 10,97 14,27 18,26 21,95
11,31 11,31 13,83 13,83 28,26 28,26 42,56 42,56 54,21 67,57 79,22
200
8
219,1
2,77 2,77 3,76 3,76 6,35 7,04 8,18 8,18 10,31 12,7 12,7 15,09 18,26 20,62 23,01 22,23
14,78 14,78 19,97 19,97 33,32 36,82 42,55 42,55 53,09 64,64 64,64 75,92 90,44 100,93 111,27 107,93
250
10
273
3,4 3,4 4,19 4,19 6,35 7,8 9,27 9,27 12,7 12,7 15,09 18,26 21,44 25,4 28,58 25,4
22,61 22,61 27,78 27,78 41,76 51,01 60,29 60,29 81,53 81,53 95,98 114,71 133,01 155,1 172,27 155,1
300
12
323,8
3,96 4,19 4,57 4,57 6,35 8,38 9,53 10,31 14,27 12,7 17,48 21,44 25,4 28,58 33,32 25,4
31,24 33,03 35,98 35,98 49,71 65,19 73,86 79,71 108,93 97,44 132,05 159,87 186,92 208,08 238,69 186,92
350
14
355,6
3,96 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 11,13 15,09 12,7 19,05 23,83 27,79 31,75 35,71
34,34 41,36 54,69 67,91 81,33 81,33 94,55 126,72 107,4 158,11 194,98 224,66 253,58 281,72
400
16
406,4
4,19 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 12,7 16,66 12,7 21,44 26,19 30,96 36,53 40,19
41,56 47,34 62,65 77,83 93,27 93,27 123,31 160,13 123,31 203,54 245,57 286,66 333,21 362,97
450
18
457,2
4,19 4,78 6,35 7,92 11,13 9,53 14,27 19,05 12,7 23,83 39,36 34,93 39,67 45,24
46,81 53,33 70,6 87,75 122,44 105,21 155,88 205,84 139,22 254,68 405,59 363,75 408,48 459,62
500
20
508
4,78 5,54 6,35 9,53 12,7 9,53 15,09 20,62 12,7 26,19 32,54 38,1 44,45 50,01
59,32 68,65 78,56 117,15 155,13 117,15 183,43 247,84 155,13 311,19 381,55 441,52 508,15 564,85
550
22
558,8
4,78 5,54 6,35 9,53 12,7 9,53 15,09 22,23 12,7 28,58 34,93 41,28 47,63 53,98
65,31 75,59 86,51 129,09 171,04 129,09 202,34 294,16 171,04 373,71 451,28 526,85 600,43 672,03
600
24
609,6
5,54 6,35 6,35 9,53 14,27 9,53 17,48 24,61 12,7 30,96 38,89 46,02 52,37 59,54
82,53 94,47 94,47 141,03 209,51 141,03 255,25 355,04 186,95 441,8 547,36 639,62 719,68 807,68
650
26
660,7
7,92 12,7 9,53 12,7
127,5 202,95 153,04 202,95
700
28
711,2
7,92 12,7 15,88 9,53 12,7
137,36 218,77 272,3 164,91 218,77
750
30
762
6,35 7,92 7,92 12,7 15,88 9,53 12,7
118,34 147,29 147,29 234,68 292,2 176,85 234,68
800
32
812,8
7,92 12,7 15,88 9,53 17,48 12,7
157,21 250,59 312,09 188,79 342,85 250,59
850
34
863,6
7,92 12,7 15,88 9,53 17,48 12,7
167,13 266,5 331,99 200,73 364,75 266,5
900
36
914,4
7,92 12,7 15,88 9,53 19,05 12,7
177,05 282,41 351,88 212,67 420,64 282,41

Lưu ý: Bảng số liệu này chỉ mang tính chất tham khảo, nếu khách hàng có nhu cầu tư vấn hay đặt hàng hãy liên hệ theo thông tin dưới đây:

Hình ảnh thực tế ống thép đúc
Hình ảnh thực tế ống thép đúc

Các loại ống thép đúc thủy lực

Có hai loại chính của ống thép đúc thủy lực là ống đúc thủy lực mạ kẽm và ống đúc đen thủy lực.

Ống đúc thủy lực mạ kẽm:

  • Ống thép đúc thủy lực mạ kẽm được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt để tăng độ bền và chống ăn mòn.
  • Lớp mạ kẽm còn giúp tăng độ bóng và mịn của bề mặt ống, tăng tính thẩm mỹ.

Ống đúc đen thủy lực:

  • Ống thép đúc đen thủy lực được sản xuất từ thép đen (không được phủ lớp mạ kẽm).
  • Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc không phải làm việc trong môi trường ăn mòn.
Các loại ống thép đúc thủy lực
Các loại ống thép đúc thủy lực

Cả hai loại ống đều có độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn và ăn mòn nước biển tốt. Tuy nhiên, ống đúc thủy lực mạ kẽm có độ bền và tuổi thọ tốt hơn do được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt.

Việc lựa chọn giữa ống thép đúc thủy lực mạ kẽm và không mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng. Nếu ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc hoạt động trong môi trường ăn mòn, thì nên sử dụng ống đúc thủy lực mạ kẽm. Nếu không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc không phải làm việc trong môi trường ăn mòn, thì ống đúc thủy lực không mạ kẽm có thể là một lựa chọn phù

Đặc điểm của ống thép đúc áp lực

Ống thép đúc thủy lực là loại ống thép được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống truyền động thủy lực. Và để đáp ứng được hiệu quả công việc, chúng cần phải đạt những tiêu chí sau:

  • Độ bền và độ cứng cao. Ống đúc thủy lực được sản xuất từ thép đúc, có tính chất bền và cứng cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu áp lực cao. Ống đúc thủy lực được sử dụng để truyền tải áp suất trong hệ thống thủy lực. Do đó, nó có khả năng chịu được áp lực cao.
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao. Ống đúc thủy lực có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu về nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn. Ống đúc thủy lực có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nước biển tốt.
  • Độ bóng và mịn của bề mặt cao. Ống đúc thủy lực được sản xuất với độ chính xác cao. Do đó, bề mặt của nó rất mịn và bóng, giúp giảm ma sát và tăng độ chính xác của hệ thống.
  • Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Ống đúc thủy lực có kích thước và trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.
Ống thép đúc thủy lực chịu được nhiệt độ cao
Ống thép đúc thủy lực chịu được nhiệt độ cao

Ứng dụng của ống thép đúc áp lực

Ống thép đúc thủy lực là một phần quan trọng của các hệ thống truyền động thủy lực. Với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, sản xuất và công nghiệp dầu khí.

Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống đúc thủy lực:

  • Hệ thống truyền động thủy lực. Ống đúc thủy lực được sử dụng để truyền tải áp suất thủy lực trong các hệ thống truyền động thủy lực. Bao gồm các ứng dụng trong máy móc công nghiệp, máy móc xây dựng, thiết bị nông nghiệp và các lĩnh vực khác.
  • Hệ thống khí nén. Ống đúc thủy lực cũng được sử dụng để truyền tải khí nén. Bao gồm các ứng dụng trong máy móc công nghiệp và thiết bị xây dựng.
  • Xây dựng cầu và tòa nhà. Bao gồm các ứng dụng trong việc xây dựng kết cấu, khung mái và hệ thống cấp nước và xả nước.
  • Hệ thống dẫn dầu và khí đốt. Ống đúc thủy lực cũng được sử dụng để dẫn dầu và khí đốt từ các giếng khoan đến các cơ sở xử lý và lưu trữ.
  • Các ứng dụng khác. Ống thép đúc thủy lực còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như: sản xuất và khuôn mẫu, hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, đường ống dẫn khí và hệ thống đường ống trong các nhà máy công nghiệp.
Ứng dụng của ống đúc áp lực
Ứng dụng của ống đúc áp lực

Kỹ thuật sản xuất ống thép đúc thủy lực

Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất ống thép đúc thủy lực bao gồm các bước sau:

  • Chọn thép đúc làm nguyên liệu. Có thể dùng thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ.
  • Cắt thép đúc thành khối và nung chảy trong lò nung.
  • Đổ thép chảy vào khuôn để đúc ống thép liên tục.
  • Cán nóng ống thép để có độ dày và độ chính xác cần thiết.
  • Tẩy mòn bề mặt ống thép để loại bỏ lớp oxit.
  • Cắt và gia công đầu ống để kín khít với hệ thống.
  • Kiểm tra chất lượng ống thép đúc thủy lực theo tiêu chuẩn của khách hàng.

Quy trình này đảm bảo rằng ống thép đúc thủy lực đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của khách hàng. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất sẽ luôn có những tình huống phát sinh ngoài ý muốn.

Những yếu tố phát sinh đó sẽ ảnh hưởng ít nhiều tới chất lượng thành phẩm.

Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán đầu chốt
Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán đầu chốt

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ống thép đúc thủy lực

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ống thép đúc thủy lực bao gồm:

1. Nguyên liệu. Chất lượng của nguyên liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của ống đúc thủy lực. Nguyên liệu phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và tính chất cơ học như:

  • Độ dẻo dai
  • Độ bền kéo
  • Độ bền uốn
  • Độ cứng
  • Độ bền dập
  • Độ chịu ăn mòn
  • Độ bền nhiệt, vv.

2. Quy trình sản xuất. Quy trình sản xuất, bao gồm các bước đúc, cán nóng, tẩy mòn và gia công, cũng ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm. Nếu quá trình sản xuất bị mất cân bằng hoặc không được thực hiện đúng cách. ống thép đúc sẽ có khả năng bị lỗi, bong tróc, biến dạng hay nứt vỡ.

3. Thiết bị sản xuất. Thiết bị sản xuất cũng ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm. Thiết bị phải được bảo trì và vận hành đúng cách. Để đảm bảo sản xuất ra ống đúc thủy lực chất lượng cao.

4. Môi trường sản xuất. Môi trường sản xuất, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm và các tác nhân khác. Cũng có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất hoặc làm giảm độ bền của sản phẩm.

5. Kiểm tra chất lượng. Quá trình kiểm tra chất lượng phải được thực hiện đầy đủ và chính xác để phát hiện và khắc phục các lỗi nhanh chóng.

Để sản xuất ra ống thép đúc thủy lực chất lượng cao, các yếu tố này phải được đảm bảo và kiểm soát đầy đủ và chính xác.

Kiểm tra chất lượng ống đúc áp lực thành phẩm
Kiểm tra chất lượng ống đúc áp lực thành phẩm

Tiêu chuẩn và chứng nhận cho ống thép đúc áp lực

Các tiêu chuẩn và chứng nhận quan trọng cho ống thép đúc thủy lực bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn chất lượng. Tiêu chuẩn ống thép đúc bao gồm ASTM A106, ASTM A53,… Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ học, hóa học và kích thước của ống thép.
  2. Chứng nhận ISO. Chứng nhận ISO 9001:2015 đảm bảo rằng họ đáp ứng được các tiêu chuẩn quản lý chất lượng. Và đảm bảo rằng sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
  3. Chứng nhận CE. Chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn. Và bảo vệ môi trường được quy định bởi Liên minh châu Âu.
  4. Chứng nhận PED (Pressure Equipment Directive). Đây là một chứng nhận quan trọng cho các nhà sản xuất ống đúc thủy lực. Chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn được quy định bởi EU.
  5. Chứng nhận API (American Petroleum Institute). Đây cũng là một chứng nhận quan trọng cho các nhà sản xuất ống thép đúc thủy lực. Chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn về tính chất cơ học và kích thước được quy định bởi API.

Những chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu chất lượng và an toàn được quy định bởi các tổ chức và tiêu chuẩn uy tín.

Ống đúc thủy lực cần đạt chứng nhận ISO 9001:2015
Ống đúc thủy lực cần đạt chứng nhận ISO 9001:2015

Đánh giá và lựa chọn ống thép đúc thủy lực

Đánh giá và lựa chọn ống thép đúc thủy lực là một quá trình quan trọng. Để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và an toàn trong sử dụng. Dưới đây là một số yếu tố quan trọng cần xem xét:

  • Chất lượng. Chất lượng của ống đúc thủy lực là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét. Các tiêu chuẩn chất lượng đã được quy định và sản phẩm phải đáp ứng được tiêu chuẩn này. Các tiêu chuẩn chất lượng bao gồm tính chất cơ học, hóa học và kích thước của ống đúc thủy lực.
  • Kích thước. Kích thước của ống đúc thủy lực phải đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Kích thước bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày và chiều dài của ống.
  • Ứng dụng. Khách hàng phải xác định mục đích sử dụng của sản phẩm. Để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của ứng dụng.
  • Thời gian giao hàng. Khách hàng cần đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao hàng đúng thời gian đã cam kết.
  • Giá cả. Khách hàng cần xác định ngân sách của mình. Để tìm kiếm sản phẩm có giá cả phù hợp và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.
Đánh giá chất lượng ống đúc áp lực
Đánh giá chất lượng ống đúc áp lực

Đánh giá và lựa chọn ống đúc thủy lực là một quá trình quan trọng và phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Khách hàng cần đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu.

Vậy mua ống thép thủy lực mua ở đâu chất lượng, uy tín?

Một trong những nơi mua ống thép thủy lực uy tín và chất lượng là Thép Bảo Tín, địa chỉ cung cấp ống thép thủy lực nhập khẩu hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ kinh doanh chuyên nghiệp.

Thép Bảo Tín cung cấp các loại ống thép thủy lực khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và yêu cầu của khách hàng.

Hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá ống thép thủy lực tốt nhất.

Hotline: 0932 059 176 – 0932 059 176

Kết

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ về sản phẩm ống thép đúc thủy lực. Nếu cần đặt hàng, hãy liên hệ cho Ống Thép Đúc Bảo Tín nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *