Nếu bạn đang tìm hiểu về các loại ống thép sử dụng trong những hệ thống chịu áp lực cao như hơi nóng, khí nén, dầu khí hay PCCC, chắc chắn bạn sẽ bắt gặp khái niệm “ống thép đúc”. Vậy ống thép đúc là gì, tại sao loại ống này lại được ưu tiên trong các môi trường khắc nghiệt nơi độ an toàn và độ bền là yếu tố sống còn?
Ống thép đúc (Seamless Pipe) là dòng ống không có đường hàn, được tạo ra từ phôi thép đặc nung nóng và xuyên lỗ, mang lại cấu trúc liền mạch, kín tuyệt đối và khả năng chịu áp – chịu nhiệt vượt trội. Nhờ những ưu điểm này, ống đúc trở thành vật liệu “xương sống” trong dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, xây dựng và nhiều ngành công nghiệp nặng.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn hiểu rõ bản chất ống thép đúc, tiêu chuẩn – quy cách, ưu điểm, ứng dụng và báo giá mới nhất 2025.
Mục lục
Ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc (Seamless Steel Pipe) là loại ống được sản xuất từ phôi thép đặc, sau đó nung nóng đến nhiệt độ cao và xuyên thủng chính giữa để tạo thành ống rỗng mà không xuất hiện bất kỳ đường hàn nào trên thân ống. Nhờ cấu trúc liền mạch, ống thép đúc có khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt và chịu va đập vượt trội so với các loại ống hàn thông thường.
Điểm quan trọng giúp bạn nhận biết ống đúc là:
- Thân ống trơn – liền khối, không nhìn thấy mối nối.
- Thành ống dày đều, dung sai nhỏ, bề mặt trong mịn.
Vì hoàn toàn không có mối hàn – vốn là điểm yếu dễ nứt, rò rỉ hoặc bị ăn mòn – nên ống thép đúc trở thành lựa chọn tối ưu cho các hệ thống áp lực cao như hơi nóng, dầu khí, hóa chất, nồi hơi, trụ cứu hỏa hay đường ống công nghiệp.
Trong lĩnh vực kỹ thuật, ống đúc thường được ký hiệu theo tiêu chuẩn như ASTM A106, ASTM A53 Type S, API 5L, ASTM A333, ASTM A335…, mỗi tiêu chuẩn phù hợp cho một môi trường làm việc khác nhau (nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, áp suất lớn, môi trường ăn mòn…).
Tóm lại, ống thép đúc là dòng vật liệu bền – ổn định – an toàn, đóng vai trò quan trọng trong những ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy tuyệt đối của hệ thống đường ống.

Đặc điểm – Tính chất nổi bật
Ống thép đúc được ưa chuộng trong các hệ thống công nghiệp bởi những đặc tính vượt trội mà các loại ống hàn khó có thể đáp ứng. Những ưu điểm này xuất phát trực tiếp từ cấu trúc liền mạch – không đường hàn, kết hợp với quy trình sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ASTM, API, JIS, DIN.
Dưới đây là những tính chất nổi bật tạo nên giá trị của ống thép đúc:
1. Chịu áp suất cao vượt trội
- Do không có mối hàn – nơi dễ phát sinh nứt, loang rò hoặc mỏi kim loại – ống thép đúc có khả năng chịu áp suất trong (internal pressure) và áp lực ngoài tốt hơn hẳn ống hàn.
→ Đây là lý do ống đúc được dùng trong nồi hơi, lò hơi, khí nén, hơi nóng, dầu khí, gas.
2. Khả năng chịu nhiệt tốt (High Temperature Service)
- Nhiều tiêu chuẩn ống đúc như ASTM A106 Gr.B/C hay A335 P22/P91 được thiết kế riêng cho môi trường nhiệt độ cao.
→ Ống đúc giữ độ bền và độ ổn định ngay cả khi làm việc ở 450–600°C.
3. Chống ăn mòn tốt, tuổi thọ dài
- Cấu trúc đồng nhất + không có vật liệu hàn → không phát sinh điểm yếu bị oxy hóa hoặc ăn mòn cục bộ.
- Trong môi trường hơi nước, dầu thô, khí gas, dung dịch hóa chất… ống đúc cho hiệu suất bền bỉ hơn.
- Tuổi thọ có thể đạt 20–50 năm tùy mác thép.
4. Thành ống dày – đồng nhất – dung sai nhỏ
Nhờ quy trình cán nóng/kéo nguội, ống thép đúc có:
- Độ dày đồng đều
- Dung sai OD/WT thấp
- Độ nhẵn bề mặt cao
→ Giúp hệ thống vận hành ổn định, hạn chế rung, hạn chế thất thoát lưu chất.
5. Độ bền mỏi và độ cứng cao
- Ống đúc chịu được lực rung động, dao động dòng chảy, va chạm cơ học mà không bị biến dạng.
→ Rất phù hợp cho hệ thống máy móc, công trình chịu tải, hệ thống áp lực xung.
6. Hiệu suất dòng chảy tối ưu
Bề mặt trong của ống đúc thường rất mịn, ít gờ cản trở → giúp:
- Giảm ma sát
- Tăng lưu lượng
- Tiết kiệm năng lượng cho máy bơm
7. An toàn cao trong vận hành
Ống thép đúc gần như không có khả năng rò rỉ tại thân ống, do đó đạt mức an toàn rất cao cho các hệ thống:
- Hơi nóng
- Dầu khí
- Hóa chất
- PCCC
- Nhiệt điện
8. Đa dạng mác thép – phù hợp nhiều môi trường
Ống đúc có nhiều loại:
- Carbon steel: A106, A53, API 5L
- Hợp kim: A335 P11/P22/P91
- Inox: 304/316
→ Có thể đáp ứng cả môi trường nhiệt độ cao – áp suất lớn – ăn mòn mạnh – lạnh sâu.

Quy trình sản xuất ống thép đúc
Để tạo ra một sản phẩm ống thép đúc có độ bền cao và đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM, API, JIS, DIN…), quy trình sản xuất phải trải qua nhiều công đoạn nghiêm ngặt. Từ phôi thép đặc ban đầu, nhà máy sử dụng nhiệt độ cao, lực nén và các thiết bị xoay – cán – kéo để tạo nên một cấu trúc liền mạch – không đường hàn.
Dưới đây là quy trình chuẩn đang được các nhà máy lớn trên thế giới sử dụng:
1. Chuẩn bị và nung nóng phôi thép (Billet Heating)
2. Xuyên lỗ bằng phương pháp Mannesmann (Piercing / Rotary Piercing)
3. Cán nóng định hình ống (Hot Rolling / Hot Expansion)
4. Kéo nguội chính xác (Cold Drawing – nếu yêu cầu dung sai cao)
5. Xử lý nhiệt (Heat Treatment)
6. Kiểm tra NDT – Đánh giá chất lượng (NDT Inspection)
7. Cắt quy cách – vát mép – đóng gói

===> Xem thêm: SCH là gì? Tiêu chuẩn độ dày ống thép các loại
Tiêu chuẩn thông dụng của ống thép đúc
Trong lĩnh vực cơ khí – công nghiệp – dầu khí – PCCC, việc lựa chọn đúng tiêu chuẩn ống thép đúc là yếu tố then chốt giúp đảm bảo độ an toàn, độ bền và khả năng chịu áp lực của toàn bộ hệ thống đường ống. Mỗi tiêu chuẩn quy định cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, độ dày, dung sai và phương pháp kiểm định.
Dưới đây là những tiêu chuẩn ống thép đúc phổ biến nhất hiện nay:
- ASTM A106 (Grade A/B/C) – Ống thép đúc dùng cho nhiệt độ cao
- ASTM A53 Type S – Ống thép đúc cho áp lực trung bình – cao
- API 5L (Gr.B – X42 – X52 – X60 – X65…) – Ống đúc cho ngành dầu khí
- ASTM A333 – Ống thép đúc dùng cho nhiệt độ thấp (Low Temp Service)
- ASTM A335 (P11 – P22 – P91) – Ống thép hợp kim chịu nhiệt
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản) – JIS G3458 / G3456
- Tiêu chuẩn DIN/EN (Châu Âu) – DIN 17175, EN10216
- Inox Seamless Pipe – ASTM A312 / A213 (304 – 316)
Bảng quy cách ống thép đúc (theo ASME B36.10)
Tiêu chuẩn ASME B36.10 là hệ tiêu chuẩn quốc tế quy định toàn bộ kích thước, độ dày thành ống (Schedule) và trọng lượng của ống thép carbon đúc và ống hàn. Đây là tài liệu quan trọng nhất khi thiết kế, thi công hoặc lựa chọn ống cho hệ thống áp lực.
Trong đó, ống thép đúc (Seamless) thường được sản xuất theo các Schedule phổ biến:
SCH10 – SCH20 – SCH40 (STD) – SCH80 (XS) – SCH160 – XXS
Dưới đây là bảng quy cách minh họa theo chuẩn ASME B36.10 cho một số kích thước thông dụng:
| DN | NPS | OD (mm) | SCH | WT (mm) | W (kg/m) |
| DN15 | 1/2″ | 21.3 | SCH40 | 2.77 | 2.65 |
| DN15 | 1/2″ | 21.3 | SCH80 | 3.73 | 3.35 |
| DN20 | 3/4″ | 26.7 | SCH40 | 3.91 | 3.71 |
| DN20 | 3/4″ | 26.7 | SCH80 | 5.56 | 5.47 |
| DN25 | 1″ | 33.4 | SCH40 | 4.55 | 5.45 |
| DN25 | 1″ | 33.4 | SCH80 | 6.35 | 7.35 |
| DN32 | 1¼” | 42.2 | SCH40 | 4.85 | 7,05 |
| DN32 | 1¼” | 42.2 | SCH80 | 6.35 | 8.70 |
| DN40 | 1½” | 48.3 | SCH40 | 5,08 | 8.57 |
| DN40 | 1½” | 48.3 | SCH80 | 7.14 | 11.33 |
| DN50 | 2″ | 60.3 | SCH40 | 5.54 | 8.63 |
| DN50 | 2″ | 60.3 | SCH80 | 7,01 | 11.41 |
| DN65 | 2½” | 73.0 | SCH40 | 5.16 | 11.41 |
| DN65 | 2½” | 73.0 | SCH80 | 7,01 | 15.06 |
| DN80 | 3″ | 88.9 | SCH40 | 5.49 | 15.29 |
| DN80 | 3″ | 88.9 | SCH80 | 7.62 | 21.35 |
| DN100 | 4″ | 114.3 | SCH40 | 6,02 | 21.29 |
| DN100 | 4″ | 114.3 | SCH80 | 8.56 | 28.44 |
| DN125 | 5″ | 141.3 | SCH40 | 6.55 | 27.80 |
| DN125 | 5″ | 141.3 | SCH80 | 9.53 | 39.80 |
| DN150 | 6″ | 168.3 | SCH40 | 7.11 | 33.55 |
| DN150 | 6″ | 168.3 | SCH80 | 10.97 | 50.12 |
| DN200 | 8″ | 219.1 | SCH40 | 8.18 | 45.39 |
| DN200 | 8″ | 219.1 | SCH80 | 12.70 | 69.27 |
| DN250 | 10″ | 273.0 | SCH40 | 9.27 | 68.02 |
| DN250 | 10″ | 273.0 | SCH80 | 12.70 | 91.96 |
| DN300 | 12″ | 323.8 | SCH40 | 10.31 | 84.79 |
| DN300 | 12″ | 323.8 | SCH80 | 17.48 | 139.67 |
| DN350 | 14″ | 355.6 | SCH40 | 11.13 | 97.65 |
| DN350 | 14″ | 355.6 | SCH80 | 15.88 | 136.61 |
| DN400 | 16″ | 406.4 | SCH40 | 12.70 | 117.73 |
| DN400 | 16″ | 406.4 | SCH80 | 21.44 | 189.11 |
| DN450 | 18″ | 457.2 | SCH40 | 14.27 | 139.67 |
| DN450 | 18″ | 457.2 | SCH80 | 23.83 | 219.42 |
| DN500 | 20″ | 508.0 | SCH40 | 15.09 | 160.27 |
| DN500 | 20″ | 508.0 | SCH80 | 26.19 | 275.62 |
| DN600 | 24″ | 609.6 | SCH40 | 17.48 | 208.87 |
| DN600 | 24″ | 609.6 | SCH80 | 30.96 | 353.61 |
Ứng dụng của ống thép đúc
Nhờ cấu trúc liền mạch – chịu áp lực cao – chống ăn mòn tốt, ống thép đúc được xem là dòng ống an toàn và bền bỉ nhất trong các hệ thống công nghiệp nặng. Từ dầu khí, nhiệt điện đến PCCC, đâu cũng có mặt loại ống này vì đáp ứng được những điều kiện làm việc khắc nghiệt mà các loại ống hàn khó đảm đương.
Dưới đây là những ứng dụng thực tế quan trọng nhất của ống thép đúc:
- Đường ống hơi quá nhiệt
- Lò hơi – nồi hơi công nghiệp
- Hệ thống khí nén áp lực lớn
- Đường ống dẫn nước nóng / dầu nhiệt
- Đường ống chịu rung động liên tục
- Ống khai thác giếng khoan
- Ống vỉa (casing) – ống chống
- Đường ống dẫn dầu thô
- Hệ thống vận chuyển khí gas
- Đường ống ngầm và đường ống ngoài khơi
- Đường ống dẫn dung môi
- Xử lý hóa chất
- Hệ thống bơm – trao đổi nhiệt
- Đường ống hơi hoá chất
- Ống chịu lạnh sâu (ASTM A333)
- Hệ thống ống nước cấp nhiệt
- Lò hơi, ống sinh hơi, ống quá nhiệt
- Đường ống tải nhiệt 400–600°C
- Tuabin hơi – hệ thống áp lực cao
- Ống thủy lực
- Ống dẫn dầu – nhiên liệu tàu thủy
- Ống chịu rung động cơ khí
- Khung kết cấu chịu lực
- Phụ kiện chế tạo nồi hơi – bình chịu áp
- Kết cấu nhà xưởng
- Kết cấu trụ đỡ
- Đường ống cấp thoát nước công nghiệp
- Hệ thống hạ tầng khu công nghiệp
- Hệ thống cryogenic (lạnh sâu -100°C)
- Máy móc có áp lực xung lớn
- Hệ thống hơi siêu sạch (ống inox đúc)
- Đường ống phản ứng hóa học
- Đường ống chân không công nghiệp
Mua ống thép đúc chính hãng tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn ống thép đúc cho các hệ thống chịu áp lực cao như hơi nóng, khí nén, dầu khí, hóa chất hay PCCC, yếu tố quan trọng nhất không chỉ là quy cách – tiêu chuẩn, mà còn là nguồn gốc và chất lượng vật tư. Một sai sót nhỏ về độ dày, thành phần hay mối nối có thể gây ra rò rỉ, nứt vỡ, thậm chí là sự cố nghiêm trọng trong vận hành.
Tại Thép Bảo Tín, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng khi mua ống thép đúc chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận.
- Hàng nhập khẩu chuẩn ASTM – API – JIS – DIN
- Kho hàng lớn – đa dạng kích thước từ DN15 đến DN600+
- Báo giá nhanh – cạnh tranh – chiết khấu dự án
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – hỗ trợ chọn đúng Schedule
- Giao hàng toàn quốc – đúng tiến độ dự án
Liên hệ báo giá ống thép đúc ngay hôm nay
- Hotline: 0972 700 123
- Email: bts@thepbaotin.com
