Với kích thước lớn, ống thép đúc DN550 được xem là lựa chọn hàng đầu trong các dự án dẫn dầu khí, hệ thống PCCC trung tâm, cấp thoát nước quy mô nhà máy, hay các công trình hạ tầng trọng điểm. Sản phẩm có khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt và độ bền vượt trội.
Nếu bạn đang cần tìm bảng quy cách, trọng lượng và báo giá ống thép đúc DN550 mới nhất 2025, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc tính kỹ thuật, ứng dụng thực tế và địa chỉ mua hàng uy tín nhất hiện nay.
Mục lục
Ống thép đúc DN550 là gì?
Ống thép đúc DN550 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa 550mm, tương ứng đường kính ngoài (OD) khoảng 559mm, được sản xuất theo công nghệ đúc liền khối (Seamless Pipe) – không có mối hàn dọc hoặc ngang. Nhờ cấu trúc này, ống có khả năng chịu áp lực cao, chịu nhiệt tốt và đảm bảo độ kín tuyệt đối, rất phù hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng, khí, dầu hoặc hơi nước trong công nghiệp nặng.
Tùy vào yêu cầu sử dụng, ống DN550 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106 Gr.B, ASTM A53 Gr.B, API 5L Gr.B/X42/X52, với nhiều cấp độ độ dày (SCH20, SCH40, SCH80, SCH120) khác nhau để đáp ứng các điều kiện làm việc khắc nghiệt trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, cấp thoát nước và PCCC.

Bảng quy cách & trọng lượng ống thép đúc phi 559
Để lựa chọn chính xác ống thép đúc DN550 phù hợp cho từng hạng mục công trình, người dùng cần nắm rõ các thông số kỹ thuật như đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống, trọng lượng mỗi mét và trọng lượng cây tiêu chuẩn 6m – 12m. Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng tham khảo theo các cấp độ tiêu chuẩn SCH thông dụng (theo ASTM A106 / A53 / API 5L):
| Tiêu chuẩn SCH | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Trọng lượng cây 12m (kg)
|
| SCH10 | 559 mm | 6,35 | 86,51 | 519,06 | 1.038,12 |
| SCH20 | 559 mm | 9,53 | 129,09 | 774,54 | 1.549,08 |
| SCH30 | 559 mm | 12,7 | 171,04 | 1.026,24 | 2.052,48 |
| SCH40 | 559 mm | 15,09 | 202,34 | 1.214,04 | 2.428,08 |
| SCH60 | 559 mm | 22,23 | 294,16 | 1.764,96 | 3.529,92 |
| SCH80 | 559 mm | 28,58 | 373,71 | 2.242,26 | 4.484,52 |
| SCH100 | 559 mm | 34,93 | 451,28 | 2.707,68 | 5.415,36 |
| SCH120 | 559 mm | 41,28 | 526,85 | 3.161,10 | 6.322,20 |
| SCH140 | 559 mm | 47,63 | 600,43 | 3.602,58 | 7.205,16 |
| SCH160 | 559 mm | 53,98 | 672,03 | 4.032,18 | 8.064,36 |
Lưu ý: Dung sai cho phép về trọng lượng là +-5%.
=> Xem thêm: Quy cách ống thép đúc – Bảng tiêu chuẩn, kích thước và trọng lượng chi tiết
Ứng dụng thực tế của ống thép đúc phi 559
Với đường kính lớn (OD ~ 559mm) và khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt, chịu ăn mòn cao, ống thép đúc DN550 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp trọng điểm. Dưới đây là những nhóm ứng dụng tiêu biểu mà loại ống này đang được sử dụng phổ biến:
- Sử dụng trong đường ống dẫn dầu, dẫn khí tự nhiên, LPG, hóa chất lỏng và khí nén áp lực cao.
- Dùng cho nhà máy xử lý nước, trạm bơm, hệ thống cấp thoát nước đô thị, khu công nghiệp lớn.
- Ứng dụng trong đường ống cấp nước chữa cháy trung tâm, hệ thống trụ cứu hỏa và sprinkler của nhà xưởng, trung tâm logistics, nhà kho.
- Được sử dụng trong nhà máy điện, nhà máy nhiệt luyện, nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất xi măng, luyện kim.
- Làm cọc thép chịu lực, ống bảo vệ cáp ngầm, ống dẫn nước biển trong công trình cầu cảng, đê chắn sóng, nhà máy ven biển.
- Được dùng trong dự án EPC, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất lớn cần hệ thống ống quy mô.
Bảng giá ống thép đúc DN550 (tham khảo 2025)
Giá thành ống thép đúc DN550 phụ thuộc chủ yếu vào độ dày thành ống (theo tiêu chuẩn SCH), tiêu chuẩn kỹ thuật (ASTM/API), nguồn gốc xuất xứ và đơn giá thép thô trên thị trường. Dưới đây là bảng quy cách & trọng lượng chuẩn kỹ thuật, kèm giá tham khảo năm 2025 để bạn có thể dễ dàng ước tính chi phí cho từng hạng mục thi công.

| Tiêu chuẩn SCH | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền 6m (VNĐ) |
Thành tiền 12m (VNĐ)
|
| SCH10 | 559 mm | 6.35 | 86.51 | 519.06 | 1,038.12 | 22,500 | 11,678,850 | 23,357,700 |
| SCH20 | 559 mm | 9.53 | 129.09 | 774.54 | 1,549.08 | 22,500 | 17,427,150 | 34,854,300 |
| SCH30 | 559 mm | 12.7 | 171.04 | 1,026.24 | 2,052.48 | 22,500 | 23,090,400 | 46,180,800 |
| SCH40 | 559 mm | 15.09 | 202.34 | 1,214.04 | 2,428.08 | 22,500 | 27,316,000 | 54,632,000 |
| SCH60 | 559 mm | 22.23 | 294.16 | 1,764.96 | 3,529.92 | 22,500 | 39,711,600 | 79,423,200 |
| SCH80 | 559 mm | 28.58 | 373.71 | 2,242.26 | 4,484.52 | 22,500 | 50,451,000 | 100,902,000 |
| SCH100 | 559 mm | 34.93 | 451.28 | 2,707.68 | 5,415.36 | 22,500 | 60,923,800 | 121,847,600 |
| SCH120 | 559 mm | 41.28 | 526.85 | 3,161.10 | 6,322.20 | 22,500 | 71,124,750 | 142,249,500 |
| SCH140 | 559 mm | 47.63 | 600.43 | 3,602.58 | 7,205.16 | 22,500 | 81,558,050 | 163,116,100 |
| SCH160 | 559 mm | 53.98 | 672.03 | 4,032.18 | 8,064.36 | 22,500 | 90,728,950 | 181,457,900 |
Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo tại thời điểm tháng 11/2025, áp dụng cho ống thép đúc carbon (ASTM A106 Gr.B / API 5L Gr.B), có thể thay đổi ±10% tùy tiêu chuẩn, xuất xứ và số lượng đặt hàng.
=> Xem thêm: Bảng giá ống thép đúc cập nhật mới nhất 2025
Mua ống thép đúc DN550 chính hãng tại Thép Bảo Tín
Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp ống thép đúc DN550 uy tín, đảm bảo chất lượng – chứng chỉ – giá cạnh tranh, thì Thép Bảo Tín chính là lựa chọn hàng đầu. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp và vật tư đường ống, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của hơn 3.000 khách hàng và hàng trăm dự án lớn trên toàn quốc.

Lý do nên mua ống thép đúc DN550 tại Thép Bảo Tín
- Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO, CQ
- Báo giá trực tiếp từ kho, không qua trung gian.
- Kho hàng lớn tại TP HCM, Bắc Ninh, Campuchia – giao nhanh toàn quốc
- Ưu đãi cho đơn hàng lớn, chiết khấu thương mại hấp dẫn
Thép Bảo Tín cam kết cung cấp ống thép đúc DN550 chính hãng, đúng quy cách, giá tốt nhất thị trường – giao nhanh, tư vấn kỹ thuật miễn phí và hỗ trợ trọn gói cho mọi dự án.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
