Giá ống thép đúc phi 90 DN80, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219

Giá ống thép đúc phi 90 DN80

Giá ống thép đúc phi 90 DN80, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219

Giá ống thép đúc phi 90 DN80,phi 114, phi 141, phi 168, phi 219

Công ty Thép Bảo Tín là nhà cung cấp ống thép đúc nhập khẩu tại TPHCM, Hà Nội.

– Với chất lượng tuyệt vời cộng thêm dịch vụ hỗ trợ tốt chắc chắn sẽ hài lòng mọi khách hàng khi gọi điện đến thép Bảo Tín.

– Chúng tôi có đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật tay nghề cao sẽ tư vấn giúp quý khách chọn lựa cho mình một sản phẩm chất lượng cao.

– Cùng đội ngũ dịch vụ hỗ trợ tận tâm, giúp qúy khách yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín.

Tiêu chuẩn giá ống thép đúc phi 90 DN80 nhập khẩu

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, DIN, JIN, EN…

– Mác thép: ASTM A53, A106, A179, A192, X42, X52, X65…

– Đường kính: phi 90, DN80

– Độ dày: 2,11mm – 15,2mm

– Chiều dài: 3m, 6m, 12m.

– Tiêu chuẩn độ dày ống: SCH5, SCH10, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120,

Ống thép có các quy cách khác nhau và cắt theo đơn đặt hàng của quý khách hàng.

Ứng dụng:

Ống thép đúc phi 90 DN80, được sử dụng trong hệ thống PCCC, xây dựng giàn khoan dâù, đường ống dẫn khí, xăng dầu, làm trụ điện…

– Gia công cơ khí, chế tạo ôtô, làm khung xe đạp, xe máy, khung oto, xây dựng dân dụng, thiết kế nội thất…

Tham khảo thêm ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

Ống thép đúc phi 21

Ống thép đúc phi 27

Ống thép đúc phi 42

Ống thép đúc phi 49

Ống thép đúc phi 60

Ống thép đúc phi 73

Ống thép đúc phi 76

Ống thép đúc phi 114

Ống thép đúc phi 325

Ống thép đúc phi 406

Ống thép đúc phi 508

Giá ống thép đúc phi 90 DN80, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219

Bảng quy cách giá ống thép đúc phi 90 DN80

Ống thépKích thước đường kínhĐộ dàyTiêu chuẩn độ dàyKhối lượng
Thép ống đúc phi 90, DN80mmmmSCHKg/m
Ống thép đúc mạ kẽm88.92.11SCH54.51
Ống thép đúc cỡ lớn88.93.05SCH106.45
Thép ống đúc Hòa Phát88.94.78SCH309.91
Thép ống đúc mạ kẽm88.95.5SCH4011.31
Ống thép đúc giá rẻ88.97.6SCH8015.23
Giá ống thép đúc88.98.9SCH12017.55
Mua ống thép đúc88.915.2XXS27.61

Những ưu điểm của ống thép đúc giá rẻ phi 90 dn80

Ống thép đúc được sản xuất bằng cách đùn ép thanh thép đặc sau khi nung nóng chảy để tạo ra các ống thép theo các quy cách khác nhau.

– Mỗi loại ống thép có quy cách khác nhau và độ dày đường kính theo tiêu chuẩn SCH5 đến SCH120.

Ống thép không bị mài mòn khi sản xuất trong các điều kiện ẩm ướt.

Thép ống đúc có kết cấu vững chắc, không có mối hàn, không bị nứt vỡ trong điều kiện áp suất cao.

– Không bị cong vênh khi sản xuất, hay vận chuyển.

Thép ống phi 90 có nhiều quy cách, độ dày thành ống lớn nhỏ khác nhau nên nhà thầu và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khi xây dựng.

Mua ống thép đúc phi 90 DN80 giá rẻ ở đâu Tại TPHCM, Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng ?

Thép Bảo Tín bán ống thép đúc đủ các quy cách khác nhau từ phi 21 đến phi 610, hoặc nhận gia công các loại thép có quy cách lớn hơn.

– Khi quý khách mua thép ống đúc tại Thép Bảo Tín, sẽ được nhận nhiều phần quà giá trị, như được chuyên gia tư vấn đầy đủ các thông tin sản phẩm, chiết khẩu phần trăm hoa hồng tùy đơn hàng.

– Chúng tôi nhận giao hàng tại khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, bất kỳ nơi đâu khách hàng có yêu cầu.

Giá ống thép đúc phi 90 DN80, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219

Bảng quy cách giá ống thép đúc phi 90 tham khảo

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN152.1121.31.00SCH1015,200
DN152.4121.31.12SCH3015,200
DN152.7721.31.27SCH4015,200
DN152.7721.31.27SCH.STD15,200
DN153.7321.31.62SCH8015,200
DN153.7321.31.62SCH. XS15,200
DN154.7821.31.9516015,200
DN157.4721.3 2.55SCH. XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN20 phi 27

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN 201.6526.71.02SCH515,200
DN 202.126.71.27SCH1015,200
DN 202.8726.71.69SCH4015,200
DN 203.9126.72.2SCH8015,200
DN 207.826.73.63XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN25 phi 34

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN251.6533.41.29SCH515,200
DN252.7733.42.09SCH1015,200
DN253.3433.42.47SCH4015,200
DN254.5533.43.24SCH8015,200
DN259.133.45.45XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN32 phi 42

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN321.6542.21.65SCH515,200
DN322.7742.22.69SCH1015,200
DN322.9742.22.87SCH3015,200
DN323.5642.23.39SCH4015,200
DN324.842.24.42SCH8015,200
DN329.742.27.77XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc  DN40 phi 48.3

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN401.6548.31.9SCH515,200
DN402.7748.33.11SCH1015,200
DN403.248.33.56SCH3015,200
DN403.6848.34.05SCH4015,200
DN405.0848.35.41SCH8015,200
DN4010.148.39.51XXS15,200
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN50 phi 60,3
Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN501.6560.32.39SCH515,200
DN502.7760.33.93SCH1015,200
DN503.1860.34.48SCH3015,200
DN503.9160.35.43SCH4015,200
DN505.5460.37.48SCH8015,200
DN506.3560.38.44SCH12015,200
DN5011.0760.313.43XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN65 phi 73

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN652.1733.67SCH515,200
DN653.05735.26SCH1015,200
DN654.78738.04SCH3015,200
DN655.16738.63SCH4015,200
DN657.017311.4SCH8015,200
DN657.67312.25SCH12015,200
DN6514.027320.38XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN65 phi 76

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN652.1763.83SCH515,200
DN653.05765.48SCH1015,200
DN654.78768.39SCH3015,200
DN655.16769.01SCH4015,200
DN657.017611.92SCH8015,200
DN657.67612.81SCH12015,200
DN6514.027621.42XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN80 phi 88,9

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN802.1188.94.51SCH515,200
DN803.0588.96.45SCH1015,200
DN804.7888.99.91SCH3015,200
DN805.588.911.31SCH4015,200
DN807.688.915.23SCH8015,200
DN808.988.917.55SCH12015,200
DN8015.288.927.61XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN90 phi 101,6

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN902.11101.65.17SCH515,200
DN903.05101.67.41SCH1015,200
DN904.78101.611.41SCH3015,200
DN905.74101.613.56SCH4015,200
DN908.1101.618.67SCH8015,200
DN9016.2101.634.1XXS15,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN100 phi 114,3

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN1002.11114.35.83SCH515,200
DN1003.05114.38.36SCH1015,200
DN1004.78114.312.9SCH3015,200
DN1006.02114.316.07SCH4015,200
DN1007.14114.318.86SCH6015,200
DN1008.56114.322.31SCH8015,200
DN10011.1114.328.24SCH12015,200
DN10013.5114.333.54SCH16015,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN120 phi 127

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN1206.312718.74SCH4015,200
DN120912726.18SCH8015,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN125 phi 141,3

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN1252.77141.39.46SCH515,200
DN1253.4141.311.56SCH1015,200
DN1256.55141.321.76SCH4015,200
DN1259.53141.330.95SCH8015,200
DN12514.3141.344.77SCH12015,200
DN12518.3141.355.48SCH16015,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN150 phi 168,3

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN1502.78168.311.34SCH515,200
DN1503.4168.313.82SCH1015,200
DN1504.78168.319.27SCH4015,200
DN1505.16168.320.75SCH8015,200
DN1506.35168.325.35SCH12015,200
DN1507.11168.328.25SCH4015,200
DN15011168.342.65SCH8015,200
DN15014.3168.354.28SCH12015,200
DN15018.3168.367.66SCH16015,200

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc DN200 phi 219,1

Ống thépĐộ dàyKích thước đường kínhKhối lượngTiêu chuẩn độ dàyGiá
Thép ống đúcmmmmKg/mSCHVNĐ
DN2002.769219.114.77SCH515,200
DN2003.76219.119.96SCH1015,200
DN2006.35219.133.3SCH2015,200
DN2007.04219.136.8SCH3015,200
DN2008.18219.142.53SCH4015,200
DN20010.31219.153.06SCH6015,200
DN20012.7219.164.61SCH8015,200
DN20015.1219.175.93SCH10015,200
DN20018.2219.190.13SCH12015,200
DN20020.6219.1100.79SCH14015,200
DN20023219.1111.17SCH16015,200

Những điều cần biết và quy cách khi mua hàng ống thép đúc phi 90 giá rẻ tại Thép Bảo TÍn

  • B1:  Quý khách gọi điện thoại đến với chúng tôi sẽ được báo giá ống thép đúc phi 90 chi tiết nhất.
  • B2: Thống nhất về giá, thời gian, quy cách, chất lượng ống thép trước khi giao hàng.
  • B3: Giao hàng tại kho, hoặc công trình của quý khách.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *