Ống thép đúc có tên gọi tiếng Anh là Carbon Seamless Steel Pipe, chế tạo bởi quy trình làm nóng và tạo khuôn phôi rắn thành hình trụ và sau đó gia nhiệt định hình cho đến khi nó được kéo dài và rỗng bên trong. Tích hợp bản chất của ống thép đúc, các chuyên gia còn phân biệt đường kính danh định về độ dày thành ống và đường kính cụ thể để phù hợp cho mỗi công trình. Tiêu chuẩn SCH80 được hội đồng kiểm nghiệm quốc tế thông qua, một số loại tiêu chuẩn SCH cho thép ống đúc phổ biến như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100.
Mục lục
SCH là gì? Ống thép đúc SCH80 là gì?
SCH là từ viết tắt của từ “schedule” hoặc “sched” là một chỉ số chỉ độ dày đi kèm với kích thước ống danh định (NPS – nominal pipe size). Các chỉ số thường thấy của SCH là SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40,…, SCH160, SCH80
Các con số 5; 10; 20; 30; 40… thực chất là những con số mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống. Với mỗi ống có kích thước NPS khác nhau thì dù cho cùng một chỉ số SCH cũng sẽ có giá trị độ dày thành ống khác nhau.
Ví dụ: Ống thép DN20/SCH80 có chiều dày thành ống là 3,912 mm trong khi đó cũng là SCH80 đối với ống DN25 lại có chiều dày thành ống là 4,547 mm. Đối với cùng một kích thước đường kính ngoài của ống thì SCH càng lớn ống có độ dày càng lớn. Thông thường các thông tin về ống như: chủng loại, tiêu chuẩn, kích thước, độ dày sẽ được nhà sản xuất ghi trên thành ống, nhưng đối với một số loại ống thô chưa sơn chúng ta sẽ phải xác định thông số của ống bằng thước đo. Và cũng từ đó khi đối chiếu với bảng tra ta có thể xác định được ngay ống là DN bao nhiêu? SCH bao nhiêu? Tiêu chuẩn gì…

Hiện nay trên thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn về thép ống như ASME, ASTM, GB, DIN, API… Với mỗi tiêu chuẩn lại có nhiều mác thép khác nhau ứng với nhiều loại thép ống, vật liệu khác nhau. Tuy nhiên nếu xét trên cùng một kích thước ngoài, cùng một chỉ số SCH thì độ dày thành ống của chúng không khác nhau nhiều.
Ứng dụng của ống thép đúc SCH80
Ống thép đúc SCH80 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt và độ bền vượt trội.
Cụ thể, sản phẩm thường được ứng dụng trong:
- Hệ thống áp suất cao: nồi hơi, đường ống dẫn hơi nước, dầu, khí đốt.
- Ngành năng lượng và dầu khí: dẫn ga, dẫn dầu, vận chuyển khí hóa lỏng (LPG), dẫn chất lỏng và hóa chất.
- Ngành xây dựng và cơ khí: kết cấu thép cầu cảng, cầu vượt, khung giàn chịu lực, hệ thống đường ống công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): đường ống dẫn nước cho hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá công nghiệp.
- Các lĩnh vực đặc thù khác: hàng hải, hàng không, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân và xử lý môi trường.
Với tiêu chuẩn SCH80 (Schedule 80) – có thành ống dày, chịu áp lực cao, ống thép đúc là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe và độ an toàn cao.

Bảng quy cách ống đúc SCH80 – Kích thước & trọng lượng chuẩn
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của ống thép đúc SCH80:
- Loại ống: Ống thép đúc.
- Tiêu chuẩn/Vật liệu: ASTM A106, ASTM A53, JIS G3454, API 5L,…
- Độ dày: SCH 80.
- Đường kính: DN 1/8″ – DN 36″ (OD: 13.72-914.4mm), 6-12m
- Chiều dài: 6M, 12M.
- Gia công đầu ống: Cắt phẳng (plain ends), cắt vát (beveled ends)
- Sơn phủ: Sơn dầu, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, đen, trần, Coal Tar Epoxy, Fusion Bond Epoxy, 3-layers PE
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

Bảng quy cách ống thép đúc SCH80 chi tiết:
| STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 80 (mm) |
Chiều dài (mm) |
| 1 | 15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
| 2 | 20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
| 3 | 25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
| 4 | 32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
| 5 | 40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
| 6 | 50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
| 7 | 65 | 73 | 7.01 | 6000 |
| 8 | 80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
| 9 | 100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
| 10 | 125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
| 11 | 150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
| 12 | 200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
| 13 | 250 | 273 | 15.09 | 6000 |
| 14 | 300 | 323.8 | 17.48 | 6000 |
| 15 | 350 | 355.6 | 19.05 | 6000 |
| 16 | 400 | 406.4 | 21.44 | 6000 |
| 17 | 450 | 457.2 | 23.83 | 6000 |
| 18 | 500 | 508 | 26.19 | 6000 |
| 19 | 550 | 558.8 | 28.58 | 6000 |
| 20 | 600 | 609.6 | 30.96 | 6000 |
=> Tham khảo thêm: Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40
Bảng giá ống đúc SCH80 mới nhất (tham khảo)
Giá ống thép đúc SCH80 phụ thuộc vào đường kính danh nghĩa (DN), tiêu chuẩn vật liệu (ASTM A106, API 5L, DIN 17175), độ dày thành ống và thị trường thép thế giới tại từng thời điểm. Dưới đây là bảng giá tham khảo năm 2025, giúp bạn có cái nhìn tổng quan trước khi đặt hàng hoặc yêu cầu báo giá chi tiết từ Thép Bảo Tín.

Giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm chi phí vận chuyển nội địa và VAT 10%. Liên hệ Thép Bảo Tín để nhận báo giá chính xác theo quy cách, số lượng và thời điểm đặt hàng.
=> Xem thêm: Bảng giá ống thép đúc mới nhất 2025
Mua ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80 chất lượng tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn ống thép đúc SCH80 cho các công trình công nghiệp, yếu tố quan trọng nhất không chỉ là giá thành mà còn là chất lượng, chứng nhận tiêu chuẩn và độ tin cậy của nhà cung cấp. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp, Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị cung cấp ống thép đúc SCH80 uy tín hàng đầu tại Việt Nam.

Lý do nên chọn Thép Bảo Tín:
- Nguồn hàng chính hãng: Ống thép đúc tại Thép Bảo Tín được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu lớn như SeAH (Hàn Quốc), Tianjin Yuheng (Trung Quốc), đảm bảo chuẩn ASTM A106, API 5L.
- CO-CQ đầy đủ: mỗi lô hàng đều có chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ), đáp ứng yêu cầu kiểm định của các dự án FDI, EPC, PCCC, cơ điện.
- Kho hàng quy mô lớn: với kho tại Hóc Môn (TP.HCM), Bắc Ninh và Campuchia, luôn sẵn số lượng lớn từ DN15 đến DN600, đa dạng cấp SCH (SCH40 – SCH80 – SCH160).
- Giao hàng nhanh toàn quốc: hỗ trợ vận chuyển bằng xe tải, container hoặc giao thẳng đến công trình.
Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận báo giá và tư vấn kỹ thuật miễn phí:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
