Thép ống đúc phi 406 sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hóa chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng , ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…
Mục lục
Ứng dụng của thép ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Thép ống đúc phi 406 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Ưu điểm của thép ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 Là loại thép có khả năng chịu tải tốt, được gia công và sản xuất thông qua quá trình đùn và kéo phôi từ thép tròn và phôi đặc trong quá trình luyện kim. Sau đó, ruột được khoét rỗng, rút, tạo khuôn và cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực cực lớn, thép đúc thường được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất máy móc cũng như một số ngành xây dựng và dân dụng khác.
Thành phần chính là thép hợp kim đúc có pha một ít crom giúp cho thép có độ bền cao và có nhiều ứng dụng rất linh hoạt. Vì vậy, thép ống đúc phi 406 được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất máy móc, xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, vận tải dầu khí, dẫn nước tưới tiêu … đặc biệt ứng dụng phổ biến nhất của ống thép đúc là dùng cho giao thông vận tải, khí đốt tự nhiên và công nghiệp. Công nghiệp dẫn dầu. Được sử dụng trong đường ống công nghiệp và nhà máy luyện kim.
Ngoài ra ống thép đúc còn được sử dụng trong các hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu tải trọng cao.
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đúc phi 406
- Thép ống đúc phi 406, DN400, 16 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
- Đường kính: thép ống đúc 406, DN400, 16 inch
- Độ dày: thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có độ dày 3.4mm – 28.6mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc…
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 406, DN400 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 3.962 | 39.32 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 4.775 | 47.29 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 5.5 | 54.37 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 62.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.01 | 69.04 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.926 | 77.88 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 8.35 | 81.96 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 10.05 | 98.23 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 11.13 | 108.49 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | 123.30 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 13.49 | 130.71 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 15.88 | 152.93 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 16.66 | 160.12 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 20.62 | 196.16 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 21.44 | 203.53 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 25.4 | 238.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 26.19 | 245.56 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 30.96 | 286.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 36.53 | 333.19 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 40.49 | 365.36 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406
Địa chỉ bán thép ống đúc phi 406 uy tín chất lượng trên toàn quốc
Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép, thép hình, van công nghiệp, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, … Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
Ngoài ống thép đúc, ống thép mạ kẽm thì Thép Bảo Tín còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Hòa Phát, thép Nam Kim,..
Chúng tôi giám khẳng định, giá thép chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406 CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2021
- Vận chuyển hàng hóa đến tận nơi.
- Bảng báo giá thép ống với đầy đủ thông tin về sản phẩm.
- Bởi vì sự biến động của giá cả luôn thay đổi thất thường. Quý khách hàng liên hệ Hotline 0909 323 176 để nhận báo giá chính xác nhất tại thời điểm quý khách cần
- Do đó, chúng tôi sẽ cập nhật tình hình & tiến độ báo giá ống thép để cung cấp cho bạn giá tốt nhất.
- Chuyên cung cấp số lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Hàng luôn luôn có sẵn số lượng lớn.