Ống thép đúc (hay còn gọi là thép ống đúc) là một sản phẩm của thép ống. Loại thép này được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống.
Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Thép ống đúc được sử dụng nhiều nhất để làm đường ống thoát nước, sử dụng trong chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.
Đường kính của ống thép đúc: Thép ống đúc có đường kính dao động từ 21,3 – 610 và có những loại ống có đường kính lớn hơn (tùy vào nhu cầu công việc cụ thể).
Độ dày ống thép đúc: Độ dày ống tùy thuộc vào đường kính của ống, đối với những ống có đường kính nhỏ thì độ dày tối đa là 9,7 ly, đối với các loại ống đúc có đường kính lớn thì độ dày tối đa là 59,5 ly.
Độ dài thông thường của ống đúc: 6m và 12m. Tuy nhiên vẫn có các loại ống trong các hệ thống đặc thù có độ dài lẻ như 9m, 10m hoặc hơn 12m.
Mục lục
Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 355 DN350
Công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành chế tạo ống thép đúc cán nóng và ống thép đúc cán nguội:
*Ống thép đúc cán nóng: Nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và đẩy áp -> thoát lỗ -> định hình đường kính -> làm lạnh -> ống phôi -> nắn thẳng -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu sản phẩm và nhập kho
*Ống thép đúc cán nguội: nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và chỉnh đầu -> giảm nhiệt độ -> rửa axit -> mạ đồng -> cán nguội nhiều lần -> ống phôi -> xử lí nhiệt -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu và nhập kho.
Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc phi 355 DN350
Ống thép đúc có ưu điểm là độ bền cao, sử dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp. Điển hình như:
*Dùng trong ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước
*Dùng trong các kết cấu máy móc, nhà cửa, nhà máy
*Kết cấu chống đỡ, giàn giáo
*Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
*Dùng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát
*Dùng trong các lò hơi, lò đốt từ áp lực thấp tới cao
Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 355 DN350
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Đường kính: Phi 355- DN350
Độ dày : Ống đúc Phi 355- DN350 độ dày 3.5mm- 36mm
Chiều dài: Ống đúc dài từ 3m-12m.
Bảng tra quy cách thép ống đúc phi 355 tiêu chuẩn A106
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 3.962 | 34.36 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 4.775 | 41.31 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 5.5 | 47.48 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.01 | 60.26 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.92 | 67.90 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 8.3 | 71.08 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 9.53 | 81.33 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 10.05 | 85.64 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 11.13 | 94.55 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 12.7 | 107.39 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 13.49 | 113.81 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 14.3 | 120.36 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 15.09 | 126.71 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 17.5 | 145.91 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 19.56 | 162.09 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 21.5 | 177.14 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 23.83 | 194.96 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 27.79 | 224.65 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 31.75 | 253.56 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 35.71 | 281.70 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 355 DN350 uy tín chất lượng
Công ty TNHH Thép Bảo Tín – Địa chỉ chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40, SCH80… nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài Trung Quốc, Hàn Quốc, …. và là nhà phân phối của nhiều thương hiệu nổi tiếng trong nước
Ngoài ống thép đúc chúng tôi còn cung cấp phụ kiện ống thép hàn, mặt bích, phụ kiện ren….
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi xin cam kết gửi tới quý khách hàng những sản phẩm thép ống đúc chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi tận tình uy tín, và luôn sẵn hàng trong kho.
Chúng tôi luôn cố gắng và nỗ lực để trở thành địa chỉ tin cậy, uy tín của mọi công trình. Đến với Thép Bảo Tín chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm thép ống đúc, ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đúc phi 355 DN350 cập nhật mới nhất
Bảng giá thép ống đúc phi 355 DN350 cập nhật mới nhất
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
Thép ống đúc phi 355 | 3.96 | 34.36 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 4.78 | 41.31 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 5.50 | 47.48 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 6.35 | 11.29 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 7.01 | 60.26 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 7.92 | 67.90 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 8.30 | 71.08 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 9.53 | 81.33 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 10.05 | 85.64 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 11.13 | 94.55 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 12.70 | 107.39 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 13.49 | 113.81 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 14.30 | 120.36 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 15.09 | 126.71 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 17.50 | 145.91 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 19.56 | 162.09 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 21.50 | 177.14 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 23.83 | 194.96 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 27.79 | 224.65 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 31.75 | 253.56 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 355 | 35.71 | 281.70 | 12.700 |
Chúng tôi luôn có gắng cập nhật giá ống thép đúc mới nhất gửi đến quý khách hàng. Tuy nhiên giá ống thép luôn thay đổi vì vậy quý khách hàng liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá chính xác nhất tại thời điểm quý khách hàng liên hệ
Ms Thùy Dung 0909 323 176
Mr Hương (đẹp trai) 0903 332 176
Mr Công Danh 0906 909 176