Thép ống đúc phi 102 tiêu chuẩn ASTM A106/A53

Thép ống đúc phi 102 tiêu chuẩn ASTM A106/A53 là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

Với thành phần hóa học và tính chất cơ học đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A106/A53. Thép ống đúc phi 102 đảm bảo độ bền và độ chịu lực cao. Đồng thời có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.

Bài viết này, Ống Thép Đúc Bảo Tín sẽ giới thiệu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, thông số kỹ thuật và ứng dụng thép ống đúc phi 102 tiêu chuẩn ASTM A106. Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm này. Đồng thời có thể giúp ích cho quý vị trong quá trình tính toán lựa chọn ống thép.

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu sơ lược về thông số kỹ thuật của ống đúc phi 102 nha.

Thế nào là thép ống đúc phi 102, DN90?

Thép ống đúc phi 102 là một thuật ngữ chỉ kích thước ống thép đúc. Trong đó phi 102 biểu thị đường kính ngoài của ống khoảng 102mm và kích thước danh nghĩa DN90. 

Độ dày, chiều dài của ống thép có thể được cắt (điều chỉnh) theo yêu cầu của khách hàng. Nó mang lại tính linh hoạt cao trong việc sử dụng. Điều đặc biệt, so với phương pháp hàn loại ống này sẽ có độ bền vượt trội, là sự lựa chọn trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 102

Các dữ liệu thông số dưới đây được trích dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B 36.10 và ASME/ANSI B 36.19. Bạn đọc có thể tìm đọc 2 tài liệu kỹ thuật này để hiểu rõ hơn. Hoặc xem các thông tin bên dưới cho lẹ nha.

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 102
  • Đường kính ngoài: 101.6 mm
  • Đường kính danh nghĩa: DN 90
  • Kích thước danh nghĩa: NPS 3.1/2
  • Độ dày tường: 2.108 mm – 16.154 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn thép ống đúc: ASTM A106/ A53/ API 5L,…
  • Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, xây dựng,…
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.

Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 102
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 102
KÍCH THƯỚC SCHEDULE ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
– D –
ĐỘ DÀY
– T –
ĐƯỜNG KÍNH TRONG
– D –
DIỆN TÍCH KHU VỰC LÒNG ỐNG TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRỌNG LƯỢNG NƯỚC ÁP SUẤT LÀM VIỆC CHO PHÉP (PSI)
Nhiệt độ làm việc (oC)
(inches) (mm) (mm) (mm) (mm) (cm2) (kg/m) (kg/m) 37,78 93,33 148,89 204,44 260 315,56 343,33 371,11
Ứng suất cho phép (psi)
20000 20000 20000 20000 18900 17300 17000 16500
3.1/2 90 5S 101.6 2.108 97.384 74.485 5.158 7.448 1073 1073 1073 1073 1014 928 912 885
10S 3.048 95.504 71.636 7.388 7.164 2059 2059 2059 2059 1946 1781 1750 1699
Std 40 5.74 90.12 63.787 13.533 6.379 2288 2288 2288 2288 2162 1979 1944 1887
XS 80 8.077 85.446 57.342 18.579 5.734 2586 2586 2586 2586 2444 2237 2198 2133
XXS 16.154 69.292 37.710 33.949 3.771 2946 2946 2946 2946 2784 2549 2505 2431

Phương trình áp suất cho phép

Việc tính toán áp suất cho phép trong bảng trên được thực hiện với phương trình ANSI/ASME Piping Code B31.1.

P = 2 SE (t – A) / (D – 2 y (t – A))

Trong đó:

  • P = áp suất cho phép (psi)
  • SE = ứng suất tối đa cho phép trong thành ống (psi)
  • t = độ dày của tường (in) Lưu ý! -12,5% dung sai sản xuất trên độ dày của tường được sử dụng trong các tính toán ở trên.
  • A = độ dày bổ sung tùy thuộc vào loại ống (in) (A = 0 in cho các tính toán ở trên)
  • y = một hệ số tùy thuộc vào vật liệu và phạm vi nhiệt độ (y = 0,4 cho các tính toán ở trên)
  • D = đường kính ngoài (trong)

Thép ống đúc DN90 tiêu chuẩn ASTM A106

Yêu cầu thành phần hoá học

Dưới đây là bảng thành phần hoá học của ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 nói chung và ống đúc A106 phi 102 nói riêng:

Bảng thành phần hóa học

Mác thép
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 102 – A106
C Mn P S Si Cr Cu Mo Ni V
Gr.A 0,25 0,27-0,93 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08
Gr.B 0,3 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08
Gr.C 0,35 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08

Yêu cầu tính chất cơ học

Dưới đây là bảng yêu cầu tính chất cơ học của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 nói chung, ống đúc A106 DN90 nói riêng:

Bảng tính chất cơ học

Đặc tính cơ học thép ống đúc phi 102 Grade A Grade B Grade C
Độ bền kéo, min, psi 58.000 70.000 70.000
Ứng suất chảy, min, psi 36.000 50.000 40.000

Thép ống đúc DN90 tiêu chuẩn ASTM A53

Yêu cầu thành phần hoá học

Dưới đây là bảng thành phần hoá học của thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 nói chung, ống đúc A53 DN90 nói riêng. Mời các bạn cùng theo dõi!

Bảng thành phần hóa học

Mác thép
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 102 – A53
C Mn P S Cu Ni Cr Mo V
Gr.A 0,25 0,95 0,05 0,045 0,4 0,4 0,4 0,15 0,08
Gr.B 0,3 1,2 0,05 0,045 0,4 0,4 0,4 0,15 0,08

Yêu cầu tính chất cơ học

Sau đây, chúng tôi sẽ cung cấp bảng yêu cầu tính chất cơ học của sản phẩm ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 nói chung, ống đúc A53 phi 102 nói riêng:

Bảng tính chất cơ học

Đặc tính cơ học thép ống đúc phi 102 Grade A Grade B
Độ bền kéo, min, psi 48.000 60.000
Ứng suất chảy, min, psi 30.000 35.000

Trên đây là một số thông tin về ống đúc phi 102. Nếu bạn đọc cần tư vấn thêm hoặc là mua hàng, có thể liên hệ cho Ống Thép Đúc Bảo Tín theo thông tin bên dưới!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *