Thép ống đúc phi 102 (DN90) – Quy cách, trọng lượng và báo giá mới nhất 2025

Thép ống đúc phi 102 (DN90) là loại ống liền mạch có đường kính ngoài 101.6 mm, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống áp lực cao như hơi nóng, khí nén, dầu khí và đường ống công nghiệp. Với ưu điểm bền – chịu nhiệt – chịu áp tốt, kích thước phi 102 luôn nằm trong nhóm sản phẩm được nhiều nhà thầu và nhà máy lựa chọn.

Bài viết dưới đây cung cấp quy cách – trọng lượng – tiêu chuẩn – bảng giá 2025 và địa chỉ mua ống thép đúc phi 102 uy tín tại Việt Nam.

Thép ống đúc phi 102 là gì?

Ống thép đúc phi 102 là loại ống thép liền mạch (seamless pipe) có đường kính ngoài 101.6 mm, được sản xuất bằng phương pháp đùn – kéo nóng từ phôi thép đặc. Nhờ không có đường hàn, ống sở hữu độ bền cơ học cao, chịu áp lực và chịu nhiệt tốt hơn so với ống hàn.

Trong hệ Inch, kích thước OD 101.6 mm = 4 inch, vì vậy phi 102 được quy đổi tương ứng với DN90 theo tiêu chuẩn đường ống công nghiệp. Đây là kích thước rất phổ biến trong các hệ thống truyền dẫn áp lực cao.

Ống thép đúc phi 102 (DN90) thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • ASTM A106 Gr.B
  • ASTM A53 Gr.B
  • API 5L Gr.B
  • JIS G3454/G3456

Đặc điểm kỹ thuật của ống thép đúc phi 102

Các dữ liệu thông số dưới đây được trích dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B 36.10 và ASME/ANSI B 36.19. Bạn đọc có thể tìm đọc 2 tài liệu kỹ thuật này để hiểu rõ hơn. Hoặc xem các thông tin bên dưới cho lẹ nha.

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 102
  • Đường kính ngoài: 101.6 mm
  • Đường kính danh nghĩa: DN 90
  • Kích thước danh nghĩa: NPS 3.1/2
  • Độ dày tường: 2.108 mm – 16.154 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn thép ống đúc: ASTM A106/ A53/ API 5L,…
  • Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, xây dựng,…
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.

Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 102
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 102

Bảng thành phần hóa học

Mác thép
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 102 – A106
C Mn P S Si Cr Cu Mo Ni V
Gr.A 0,25 0,27-0,93 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08
Gr.B 0,3 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08
Gr.C 0,35 0,29-1,06 0,035 0,035 0,1 0,4 0,4 0,15 0,4 0,08

Bảng tính chất cơ học

Đặc tính cơ học thép ống đúc phi 102 Grade A Grade B Grade C
Độ bền kéo, min, psi 58.000 70.000 70.000
Ứng suất chảy, min, psi 36.000 50.000 40.000

Bảng quy cách & trọng lượng ống thép đúc phi 102 (DN90) – theo ASME B36.10

Ống thép đúc phi 102 (DN90 – OD 101.6 mm) được sản xuất theo nhiều cấp độ dày S – Std – SCH40 – XS – XXS, mỗi loại phù hợp với một mức áp lực làm việc khác nhau.

Dưới đây là bảng quy cách đầy đủ theo tiêu chuẩn kỹ thuật:

KÍCH THƯỚC
SCHEDULE
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
– D –
ĐỘ DÀY
– T –
ĐƯỜNG KÍNH TRONG
– D –
DIỆN TÍCH KHU VỰC LÒNG ỐNG
TRỌNG LƯỢNG ỐNG
TRỌNG LƯỢNG NƯỚC
ÁP SUẤT LÀM VIỆC CHO PHÉP (PSI)
Nhiệt độ làm việc (oC)
(inches)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(cm2)
(kg/m)
(kg/m)
37,78 93,33 148,89 204,44 260 315,56 343,33 371,11
Ứng suất cho phép (psi)
20000 20000 20000 20000 18900 17300 17000 16500
3.1/2
90
5S
101.6
2.108 97384,000 74.485 5.158 7.448 1073 1073 1073 1073 1014 928 912 885
10S 3.048 95.504 71.636 7.388 7.164 2059 2059 2059 2059 1946 1781 1750 1699
Std 40 5.74 90.12 63.787 13.533 6.379 2288 2288 2288 2288 2162 1979 1944 1887
XS 80 8.077 85.446 57.342 18.579 5.734 2586 2586 2586 2586 2444 2237 2198 2133
XXS 16.154 69.292 37.710 33.949 3.771 2946 2946 2946 2946 2784 2549 2505 2431

Bảng báo giá thép ống đúc DN90 mới nhất 2025

Ống thép đúc phi 102 (DN90)
Thép Bảo Tín cung cấp ống thép đúc đa dạng quy cách

Giá thép ống đúc DN90 phụ thuộc vào độ dày (SCH), tiêu chuẩn (ASTM/API/JIS), xuất xứ và biến động thị trường thép. Dưới đây là bảng giá tham khảo đã quy đổi từ trọng lượng theo tiêu chuẩn ASME B36.10.

Schedule (SCH) Trọng lượng (kg/m) Giá theo mét (VNĐ/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Giá theo cây 6m (VNĐ/cây)
5S 5.158 116.055 đ/m 30.948 696.330 đ/cây
10S 7.388 166.230 đ/m 44.328 997.380 đ/cây
SCH40 (STD) 13.533 304.492 đ/m 81.198 1.827.960 đ/cây
SCH80 (XS) 18.579 418.028 đ/m 111.474 2.507.160 đ/cây
XXS 33.949 763.853 đ/m 203.694 4.584.660 đ/cây

Lưu ý về giá

  • Giá có thể thay đổi +/- 10% theo từng thời điểm.
  • Hàng Nhật – Hàn – Châu Âu cao hơn từ 15–35% so với hàng Trung Quốc.
  • Đơn hàng số lượng lớn sẽ được chiết khấu hấp dẫn.
  • Báo giá dự án/nhà thầu vui lòng cung cấp quy cách – số lượng – tiêu chuẩn để nhận báo giá nhanh nhất.

=> Tham khảo thêm: Bảng giá ống thép đúc mới nhất 2025

Ứng dụng của ống thép đúc DN90 trong công nghiệp

Ống thép đúc phi 102 (DN90) là kích thước được sử dụng rất phổ biến trong các hệ thống công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu áp và chịu nhiệt lớn. Nhờ kết cấu liền mạch (seamless), ống mang lại độ ổn định mà ống hàn khó đạt được.

Dưới đây là các ứng dụng tiêu biểu:

  • Hệ thống hơi – nồi hơi – lò hơi trong nhà máy may, thực phẩm, hóa chất.
  • Hệ thống dầu, xăng, khí nén và gas trong nhà máy chế biến dầu khí, kho hóa chất.
  • Đường ống PCCC áp lực cao cho các tòa nhà, kho xưởng, nhà máy lớn.
  • Hệ thống dẫn nước cấp – nước hồi trong các khu công nghiệp.
  • Công trình cơ khí – kết cấu – ngành chế tạo máy
  • Ứng dụng trong ngành xây dựng – hạ tầng

Mua thép ống đúc phi 102 (DN90) chính hãng tại Thép Bảo Tín

Nếu bạn đang cần mua ống thép đúc DN90 (phi 102) tiêu chuẩn ASTM – API – JIS với chất lượng ổn định, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ và giá cạnh tranh, Thép Bảo Tín là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu.

Với hơn 13 năm kinh nghiệm cung cấp ống thép đúc cho các dự án nhà máy, khu công nghiệp, hệ thống PCCC và cơ khí chế tạo, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn – giao hàng nhanh – tư vấn kỹ thuật chính xác.

Ưu điểm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín

  • Hàng sẵn kho số lượng lớn: đầy đủ SCH40, SCH80.
  • Chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, kiểm định chất lượng rõ ràng.
  • Nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, hạn chế trung gian → giá tốt.
  • Cắt theo yêu cầu cho từng nhu cầu thi công.
  • Hỗ trợ kỹ thuật chọn đúng tiêu chuẩn, độ dày và áp lực.
  • Giao hàng toàn quốc: TP.HCM – Bình Dương – Đồng Nai – Tây Nguyên – Miền Trung – Miền Bắc.
  • Chiết khấu hấp dẫn cho nhà thầu – đại lý – dự án lớn.

Hỗ trợ làm báo giá PDF – báo giá Zalo – báo giá dự án ngay trong ngày.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *