Ống thép đúc phi 355, DN350, tiêu chuẩn ASTM
Mục lục
Ống thép đúc 355, DN350, thành phần hóa học
Bảng quy cách ống thép đúc phi 355
Thép ống đúc phi 355
Độ dày (mm) |
Đường kính danh nghĩa
INCH |
OD
Trọng Lượng (Kg/m) |
phi 355
3.962 |
DN350
14 |
355.6
34.36 |
phi 355
4.775 |
DN350
14 |
355.6
41.31 |
phi 355
5.5 |
DN350
14 |
355.6
47.48 |
phi 355
6.35 |
DN350
14 |
355.6
54.69 |
phi 355
7.01 |
DN350
14 |
355.6
60.26 |
phi 355
7.92 |
DN350
14 |
355.6
67.90 |
phi 355
8.3 |
DN350
14 |
355.6
71.08 |
phi 355
9.53 |
DN350
14 |
355.6
81.33 |
phi 355
10.05 |
DN350
14 |
355.6
85.64 |
phi 355
11.13 |
DN350
14 |
355.6
94.55 |
phi 355
12.7 |
DN350
14 |
355.6
107.39 |
phi 355
13.49 |
DN350
14 |
355.6
113.81 |
phi 355
14.3 |
DN350
14 |
355.6
120.36 |
phi 355
15.09 |
DN350
14 |
355.6
126.71 |
phi 355
17.5 |
DN350
14 |
355.6
145.91 |
phi 355
19.56 |
DN350
14 |
355.6
162.09 |
phi 355
21.5 |
DN350
14 |
355.6
177.14 |
phi 355
23.83 |
DN350
14 |
355.6
194.96 |
phi 355
27.79 |
DN350
14 |
355.6
224.65 |
phi 355
31.75 |
DN350
14 |
355.6
253.56 |
phi 355
35.71 |
DN350
14 |
355.6
281.70 |
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn ống thép đúc A106
Grade A | Grade B | Grade C |
C (max) : 0.25 | C (max) : 0.30 | C (max) : 0.35 |
Mn (max) : 0.27- 0.93 | Mn (max) : 0.29 – 1.06 | Mn (max) : 0.29 – 1.06 |
P (max) : 0.035 | P (max) : 0.035 | P (max) : 0.035 |
S (max) : 0.035 | S (max) : 0.035 | S (max) : 0.035 |
Si (max) : 0.10 | Si (max) : 0.10 | Si (max) : 0.10 |
Cr (max) : 0.40 | Cr (max) : 0.40 | Cr (max) : 0.40 |
Cu (max) : 0.40 | Cu (max) : 0.40 | Cu (max) : 0.40 |
Mo (max) : 0.15 | Mo (max) : 0.15 | Mo (max) : 0.15 |
Ni (max) : 0.15 | Ni (max) : 0.15 | Ni (max) : 0.15 |
V (max) : 0.08 | V (max) : 0.08 | V (max) : 0.08 |
Bảng thống kê tính chất cơ học Ống thép đúc phi 355, DN350 tiêu chuẩn A106
Grade A: Độ bền kéo, min, psi; Sức mạnh năng suất | Grade B: Độ bền kéo, min, psi; Sức mạnh năng suất | Grade C: Độ bền kéo, min, psi; Sức mạnh năng suất |
58.000 | 70.000 | 70.000 |
36.000 | 50.000 | 40.000 |
>>>Xem thêm ống thép cỡ lớn giá rẻ