Bảng báo giá ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 mới nhất 2021

Đây là bảng báo giá ống thép đúc mới cập nhật 2021. Thép Bảo Tín chuyên cung cấp và phân sỉ lẻ số lượng lớn cho mọi công trình ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80, ống thép mạ kẽm. Sản phẩm chất lượng đã được kiểm định đúng tiêu chuẩn, chất lượng của các nhà sản xuất uy tín, có đầy đủ các loại giấy tờ xuất xứ, giấy tờ chất lượng.

Bảng báo giá ống thép đúc hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 mới nhất

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín gửi đến quý khách hàng và đối tác Bảng báo giá ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80, ống thép đúc mạ kẽm mới nhất 2021

bảng báo giá ống thép đúc mới nhất 2021

Kích thước
(DN)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
(mm) 
T.Lượng
(Kg/Cây 6m)
 Đơn Giá
VNĐ/Kg)
DN1521.32.777.59623000
DN2027.12.8710.2922000
DN2533.43.3815.01221500
3.415.0921500
4.619.60221500
DN3242.23.218.46821000
3.520.0421000
DN4048.33.221.35421000
3.5523.50821000
5.132.59821000
DN5060.33.9132.62220000
5.544.59820000
DN6576442.61219000
4.547.60419000
5.1654.08419000
DN8088.9450.2519000
5.567.87219000
7.691.42219000
DN100114.34.573.1119000
6.0296.4519000
8.6134.49619000
DN125141.36.55130.5919000
7.11141.16819000
8.18161.11819000
DN150168.37.11169.57219000
8.18193.79419000
DN200219.18.18255.28219000
9.55296.119000
DN250273.19.27361.86619000
10.3400.50619000
DN300323.99.27431.54419000
10.3477.92419000

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thép ống đúc ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Độ dầy: ống đúc có độ dày 3.68 mm – 30.5mm
Chiều dài: ống đúc từ 6m – 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…

Bảng quy cách các loại ống thép đúc

Dưới đây là bảng quy cách đường kính và độ dày các loại ống thép đúc. Ống đúc SCH40, SCH80, SCH160…

Thông số kỹ thuật ống thép đúc


Vật liệu
40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179…
Tiêu chuẩnASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
Kích thước• Đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm
• Độ dày:1.0-150.0mm
• Chiều dài:6m-12m( có thể cắt theo theo yêu cầu)
Xuất xứNhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7
Công dụngống thép đúc, Ống Đúc được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải…

Ứng dụng

ống thép đúc

Được sử dụng dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo máy móc
** Các kích thước khác có thể đặt hàng theo yêu cầu để chúng tôi nhập khẩu về. Thời gian nhập khoảng 30 ngày.

Hiện tại bảng báo giá ống thép đúc này chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá có thể được chiết khấu thêm, miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 500Kg trong khu vực nội thành TP Hồ Chí Minh.

Catalogue ống thép đúc

Hiện nay, có rất nhiều các nhà sản xuất ống thép đúc tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Quý khách có thể tải về catalogue của mỗi nhà máy sản xuất để tham khảo.

Địa chỉ mua ống thép đúc tin cậy

Nếu quý khách có nhu cầu, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay bây giờ để được báo giá tốt nhất:

CÔNG TY TNHH THÉP BẢO TÍN

Địa chỉ: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam.
Hotline: 0932 059 176 (8 lines) | Zalo: 0931.272.222 – 0932.059.176
Email: kinhdoanh@thepbaotin.com mũi tên BTSXem bản đồ: https://g.page/thepbaotin

BAO TIN STEEL (CAMBODIA) CO.,LTD

Address: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Cambodia.
Email: sales@baotinsteel.com        mũi tên BTSMaps: https://g.page/baotinsteelcambodia

One thought on “Bảng báo giá ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 mới nhất 2021

  1. Pingback: Ống thép đúc mạ kẽm DN600 x SCH40 - Phi 609.6 x dày 17.48mm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *