[Trời ơi] SCH là gì?

Gần đây, trên nhiều diễn đàn anh em ngành thép đã đặt câu hỏi “tiêu chuẩn SCH là gì?”. Tưởng như đây chỉ là thông tin cơ bản, tuy nhiên cuộc tranh luận sôi nổi của các anh em đã giúp Ống Thép Đúc Bảo Tín nhận thấy không phải ai cũng biết – hiểu được tiêu chuẩn này. Chính vì thế bài viết hôm nay, chúng mình sẽ chia sẻ những thông tin xoay quanh tiêu chuẩn SCH. Hy vọng nhưng chia sẻ dưới đây sẽ thật hữu ích với mọi người.

Vậy SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH là gì?

 SCH là chữ viết tắt của Schedule hoặc Sched.

Tiêu chuẩn SCH (Schedule) là hệ thống dùng để quy định độ dày cho các loại ống thép. Khi sử dụng để biểu thị thông tin, phía sau SCH thường được đi kèm với một con số cụ thể như 5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 40S, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS.

Mối liên hệ giữa SCH và độ dày:

  • Giá trị SCH càng cao, độ dày của ống càng lớn.
  • Với cùng một kích thước đường kính ngoài, ống SCH cao sẽ có khả năng chịu áp lực cao hơn.

Tóm lại là: SCH được viết tắt của từ Schedule, là tiêu chuẩn độ dày ống thép và khả năng chịu áp trong lòng ống. Không có tiêu chuẩn SCH thì coi như ống thép không đạt chất lượng.

Tiêu chuẩn SCH là gì?
Tiêu chuẩn SCH là gì?

Các loại ống thép tiêu chuẩn SCH thông dụng tại Việt Nam 

Ống thép SCH 40

Đây là loại ống thép SCH phổ biến nhất tại Việt Nam, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Hệ thống đường ống dẫn nước
  • Hệ thống đường ống dẫn khí
  • Hệ thống đường ống PCCC
  • Hệ thống đường ống trong các nhà máy công nghiệp
  • Kết cấu xây dựng

Ống thép SCH 80

Loại ống thép này có độ dày cao hơn SCH 40, do đó có khả năng chịu áp lực cao hơn. Ống thép SCH 80 thường được sử dụng trong:

  • Hệ thống đường ống dẫn dầu khí
  • Hệ thống đường ống dẫn hóa chất
  • Hệ thống đường ống nhiệt điện
  • Hệ thống đường ống trong các nhà máy hóa chất

Ống thép SCH 160

Đây là loại ống thép có độ dày cao nhất trong các loại ống thép SCH thông dụng. Ống thép SCH 160 được sử dụng trong những môi trường có áp lực cao và nguy hiểm như:

  • Hệ thống đường ống dẫn dầu khí ngoài khơi
  • Hệ thống đường ống dẫn hóa chất độc hại
  • Hệ thống đường ống trong các nhà máy điện hạt nhân

Ngoài ra, còn có một số loại ống thép SCH khác cũng được sử dụng tại Việt Nam. Ví dụ như SCH 5, SCH 10, SCH 20, SCH 30, SCH 60, SCH 120, SCH 140.

Sự khác nhau giữa SCH40 và SCH 80

Dễ thấy nhất là ống thép SCH80 dày hơn ống thép SCH40 (đường kính ống thép giống nhau, dài như nhau)

Sự khác nhau giữa Ống Thép SCH40 và SCH80
Sự khác nhau giữa Ống Thép SCH40 và SCH80

❗ Nghĩa là: Giá của thép ống SCH80 sẽ cao hơn ống thép SCH40.

Ống thép SCH40 thường được dùng hơn loại thép ống SCH80. Ống thép SCH80 chuyên dùng cho những khu vực công trình đòi hỏi khả năng chịu chịu áp suất & nhiệt độ cao của đường ống. (Yêu cầu cao hơn ống SCH40)

Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40
Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40

Độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH

Dưới đây, chúng tôi cung cấp bảng tổng hợp độ dày của các loại ống theo tiêu chuẩn SCH. Mời các bạn cùng theo dõi!

 
BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API 5L
Kích thước ống Độ dày ống thép
DN (A)
-mm-
NPS
-mm-
OD
-mm-
SCH
5S
SCH
5
SCH
10S
SCH
10
SCH
20
SCH
30
STD – SCH
40S
SCH
40
SCH
60
XS – SCH
80S
SCH
80
SCH
100
SCH
120
SCH
140
SCH
160
XXS
6 1/8 10,3 1,73 1,73 2,41 2,41
8 1/4 13,7 2,24 2,24 3,02 3,02
10 3/8 17,1 2,31 2,31 3,20 3,20
15 1/2 21,3 1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,77 2,77 3,73 3,73 4,78 7,47
20 3/4 26,7 1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,87 2,87 3,91 3,91 5,56 7,82
25 1 33,4 1,65 1,65 2,77 2,77 2,90 3,38 3,38 4,55 4,55 6,35 9,09
32 1.1/4 42,2 1,65 1,65 2,77 2,77 2,97 3,56 3,56 4,85 4,85 6,35 9,70
40 1.1/2 48,3 1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,68 3,68 5,08 5,08 7,14 10,15
50 2 60,3 1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,91 3,91 5,54 5,54 8,74 11,07
65 2.1/2 73,0 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,16 5,16 7,01 7,01 9,53 14,02
80 3 88,9 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,49 5,49 7,62 7,62 11,13 15,25
90 3.1/2 101,6 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,74 5,74 8,08 8,08
100 4 114,3 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 6,02 6,02 8,56 8,56 11,13 13,49 17,12
125 5 141,6 2,77 2,77 3,40 3,40 6,55 6,55 9,53 9,53 12,70 15,88 19,05
150 6 168,3 2,77 2,77 3,40 3,40 7,11 7,11 10,97 10,97 14,27 18,26 21,95
200 8 219,1 2,77 2,77 3,76 3,76 6,35 7,04 8,18 8,18 10,31 12,70 12,70 15,09 18,26 20,62 23,01 22,23
250 10 273,0 3,40 3,40 4,19 4,19 6,35 7,80 9,27 9,27 12,70 12,70 15,09 18,26 21,44 25,40 28,58 25,40
300 12 323,8 3,96 4,19 4,57 4,57 6,35 8,38 9,53 10,31 14,27 12,70 17,48 21,44 25,40 28,58 33,32 25,40
350 14 355,6 3,96 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 11,13 15,09 12,70 19,05 23,83 27,79 31,75 35,71
400 16 406,4 4,19 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 12,70 16,66 12,70 21,44 26,19 30,96 36,53 40,19
450 18 457,2 4,19 4,78 6,35 7,92 11,13 9,53 14,27 19,05 12,70 23,83 39,36 34,93 39,67 45,24
500 20 508,0 4,78 5,54 6,35 9,53 12,70 9,53 15,09 20,62 12,70 26,19 32,54 38,10 44,45 50,01
550 22 558,8 4,78 5,54 6,35 9,53 12,70 9,53 15,09 22,23 12,70 28,58 34,93 41,28 47,63 53,98
600 24 609,6 5,54 6,35 6,35 9,53 14,27 9,53 17,48 24,61 12,70 30,96 38,89 46,02 52,37 59,54
650 26 660,7 7,92 12,70 9,53 12,70
700 28 711,2 7,92 12,70 15,88 9,53 12,70
750 30 762,0 6,35 7,92 7,92 12,70 15,88 9,53 12,70
800 32 812,8 7,92 12,70 15,88 9,53 17,48 12,70
850 34 863,6 7,92 12,70 15,88 9,53 17,48 12,70
900 36 914,4 7,92 12,70 15,88 9,53 19,05 12,70

Ống Thép Đúc Bảo Tín vừa mang đến cho bạn những thông tin cơ bản nhưng quan trọng nhằm trả lời cho câu hỏi tiêu chuẩn SCH là gì. Nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp hãy liên hệ với chúng tôi ngay nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *