Ống thép đúc DN350 (tương đương thép ống đúc phi 355) là một trong những dòng quy cách ống thép đúc được sử dụng khá nhiều trong các hệ thống công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật hiện nay. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn như ASTM A106, API 5L, ASTM A53 với khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt và độ bền vượt trội. Ống đúc DN350 rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kỹ thuật cao: đường ống dẫn dầu, khí, nước, hơi nóng, hoặc hệ thống PCCC công nghiệp.
Trong bài viết này, hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật, bảng quy cách chi tiết và một số ứng dụng thực tế trong công nghiệp.
Mục lục
Ống thép đúc DN350 là gì? Quy đổi sang kích thước thực tế
Ống thép đúc DN350 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa (DN) là 350mm, thường được quy đổi sang đường kính ngoài thực tế (OD) là 355.6mm. Trong thực tế sản xuất, con số “DN” chỉ mang tính quy ước cho kích cỡ danh định của ống (không phải đường kính chính xác), giúp tiêu chuẩn hóa giữa các loại ống và phụ kiện nối bích, van, co, tê trong cùng hệ thống.

Ống thép đúc DN350 thuộc nhóm ống thép liền mạch (Seamless Steel Pipe), được chế tạo bằng phương pháp đùn nóng phôi thép tròn đặc (billet) trong môi trường nhiệt độ cao. Quá trình này giúp ống không có mối hàn dọc hoặc ngang, tạo nên khả năng chịu áp lực, chịu uốn và chống rò rỉ cực tốt – đặc biệt phù hợp cho các hệ thống có áp suất cao hoặc nhiệt độ lớn như:
- Đường ống dẫn dầu, khí nén, hơi nóng, hóa chất.
- Hệ thống cấp thoát nước và PCCC công nghiệp.
- Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, xi măng, lọc dầu, đóng tàu.
Tùy vào độ dày thành ống (SCH – Schedule), ống thép đúc DN350 có thể đạt độ dày từ 6.35mm đến 35.71mm, tương ứng các cấp SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH120… giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo áp lực vận hành và tiêu chuẩn thiết kế của công trình.
=> Tìm hiểu thêm: SCH là gì?
Thông số kỹ thuật & tiêu chuẩn sản xuất
Ống thép đúc DN35 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Dưới đây là các thông số cơ bản và tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng trong sản xuất, kiểm định và thương mại hóa loại ống này.
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến
| Tiêu chuẩn | Mác thép | Đặc điểm nổi bật |
Ứng dụng chính
|
| ASTM A106 Gr.B | Carbon Steel | Ống chịu nhiệt, chịu áp lực cao, dùng cho hơi, dầu, khí |
Hệ thống nồi hơi, đường ống dầu khí
|
| ASTM A53 Gr.B | Carbon Steel | Tính cơ học ổn định, dùng cho áp suất trung bình |
Cấp nước, hệ thống PCCC
|
| API 5L Gr.B / X42–X70 | Carbon Steel | Ống dẫn dầu khí, độ bền kéo cao |
Đường ống dẫn dầu, khí đốt
|
| DIN 17175 / EN 10216-2 | St35.8, St45.8 | Ống chịu nhiệt châu Âu, ứng dụng cho nồi hơi |
Nhà máy nhiệt điện
|
| GB/T 8163 – 2008 | 20#, 45# | Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống liền mạch chịu áp |
Dầu khí, công nghiệp hóa chất
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Đường kính ngoài (OD): 355.6 mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): DN350
- Chiều dày thành ống (tùy SCH): 6.35 – 35.71 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m / cắt theo yêu cầu
- Hình thức đầu ống: Đầu trơn (Plain End), vát mép (Beveled End), ren (Threaded)
- Bề mặt: Đen cán nóng hoặc mạ kẽm nhúng nóng (theo yêu cầu)
- Dung sai kích thước: Theo ASME B36.10M hoặc EN 10216-2
- Phương pháp kiểm tra chất lượng: Kiểm tra siêu âm (UT), thủy lực, kéo – uốn, phân tích hóa học
Thành phần hóa học điển hình (ASTM A106 Gr.B)
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
| C (Carbon) | ≤ 0.30 |
| Mn (Manganese) | 0.29 – 1.06 |
| P (Phosphorus) | ≤ 0.035 |
| S (Sulfur) | ≤ 0.035 |
| Si (Silicon) | 0.10 min |
| Fe (Iron) | Còn lại |
Tính chất cơ học
| Thuộc tính | ASTM A106 Gr.B | API 5L Gr.B |
| Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa | ≥ 245 MPa |
| Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 415 MPa | ≥ 415 MPa |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 20 | ≥ 20 |
Lưu ý: Khi lựa chọn ống DN350, cần xác định áp suất làm việc và môi trường sử dụng để chọn đúng tiêu chuẩn (ASTM hay API) và cấp độ dày SCH phù hợp, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ đường ống.
Bảng quy cách ống thép đúc phi 355 – Kích thước & trọng lượng tiêu chuẩn
Đối với dòng ống thép đúc DN350 (phi 355.6mm), thông số kích thước và trọng lượng thay đổi tùy theo độ dày thành ống (SCH – Schedule). Mỗi cấp SCH tương ứng với khả năng chịu áp lực khác nhau, giúp kỹ sư và nhà thầu dễ dàng lựa chọn cho từng hạng mục công trình.

Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn theo ASME B36.10M – tài liệu kỹ thuật được sử dụng phổ biến nhất trong sản xuất và thương mại ống thép đúc:
| Tên gọi / Quy cách | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Trọng lượng cây 12m (kg)
|
| DN350 SCH10 | 355.6 mm | 6,35 | 54,69 | 328,14 | 656,28 |
| DN350 SCH20 | 355.6 mm | 7,92 | 67,91 | 407,46 | 814,92 |
| DN350 SCH30 | 355.6 mm | 9,53 | 81,33 | 487,98 | 975,96 |
| DN350 SCH40 (STD) | 355.6 mm | 11,13 | 94,55 | 567,3 | 1134,6 |
| DN350 SCH60 | 355.6 mm | 15,09 | 126,72 | 760,32 | 1520,64 |
| DN350 SCH80 (XS) | 355.6 mm | 19,05 | 158,11 | 948,66 | 1897,32 |
| DN350 SCH100 | 355.6 mm | 23,83 | 194,98 | 1169,88 | 2339,76 |
| DN350 SCH120 | 355.6 mm | 27,79 | 224,66 | 1347,96 | 2695,92 |
| DN350 SCH140 | 355.6 mm | 31,75 | 253,58 | 1521,48 | 3042,96 |
| DN350 SCH160 | 355.6 mm | 35,71 | 281,72 | 1690,32 | 3380,64 |
Trọng lượng có thể sai số ±5% tùy theo nhà máy sản xuất và độ chính xác khi cán nóng.
=> Xem thêm đầy đủ: Bảng quy cách ống thép đúc
Bảng giá ống thép đúc DN350 mới nhất (tham khảo 2025)
Giá ống thép đúc DN350 thường biến động theo thị trường thép thế giới, tỷ giá nhập khẩu và thương hiệu sản xuất. Năm 2025, mức giá trung bình dao động từ 19.000 – 22.000 VNĐ/kg, tùy theo xuất xứ.

Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật 2025:
| Tên gọi / Quy cách | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Vnđ/kg) |
Đơn giá (Vnđ/ 6m)
|
| DN350 SCH10 | 355.6 mm | 6,35 | 54,69 | 21.000 đ | 6.890.940 đ |
| DN350 SCH20 | 355.6 mm | 7,92 | 67,91 | 21.000 đ | 8.556.660 đ |
| DN350 SCH30 | 355.6 mm | 9,53 | 81,33 | 21.000 đ | 10.247.580 đ |
| DN350 SCH40 (STD) | 355.6 mm | 11,13 | 94,55 | 21.000 đ | 11.913.300 đ |
| DN350 SCH60 | 355.6 mm | 15,09 | 126,72 | 21.000 đ | 15.966.720 đ |
| DN350 SCH80 (XS) | 355.6 mm | 19,05 | 158,11 | 21.000 đ | 19.921.860 đ |
| DN350 SCH100 | 355.6 mm | 23,83 | 194,98 | 21.000 đ | 24.567.480 đ |
| DN350 SCH120 | 355.6 mm | 27,79 | 224,66 | 21.000 đ | 28.307.160 đ |
| DN350 SCH140 | 355.6 mm | 31,75 | 253,58 | 21.000 đ | 31.951.080 đ |
| DN350 SCH160 | 355.6 mm | 35,71 | 281,72 | 21.000 đ | 35.496.720 đ |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển.
- Mức giá có thể thay đổi ±5–10% tùy theo thị trường thép, thời điểm nhập khẩu và số lượng đặt hàng.
- Khách hàng dự án, đại lý hoặc công trình lớn sẽ được chiết khấu riêng theo hợp đồng.
=> Tham khảo thêm: Bảng giá ống thép đúc cập nhật mới nhất 2025
Ứng dụng thực tế của ống thép đúc DN350
Với kích thước lớn (OD 355,6mm) cùng khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, ống thép đúc DN350 là lựa chọn tối ưu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, năng lượng và hạ tầng kỹ thuật hiện nay. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Hệ thống đường ống dẫn khí đốt, dầu thô, condensate, ammonia, LPG… tại các nhà máy lọc dầu, khí nén, hóa chất, hóa dầu.
- Dùng cho đường ống cấp nước sạch, thoát nước thải, hoặc ống truyền dẫn thủy lực tại các khu công nghiệp, khu dân cư, đô thị.
- Sử dụng trong đường ống trục chính của hệ thống sprinkler hoặc trạm bơm PCCC tại nhà xưởng, trung tâm logistics, tòa nhà cao tầng.
- Dùng trong hệ thống dẫn hơi nước áp suất cao, ống trao đổi nhiệt, ống dẫn tro bay hoặc bụi khí tại các nhà máy nhiệt điện, xi măng, luyện gang thép, hóa chất công nghiệp nặng.
- Dùng làm ống dẫn nhiên liệu, ống thủy lực, khung kết cấu chịu lực trong tàu thủy, giàn khoan, trạm dầu khí ngoài khơi.
- Ngoài ra còn được gia công làm ống trụ cọc, ống trụ thép móng cầu, trụ đỡ kết cấu thép trong công trình giao thông, cầu cảng.

Mua ống thép đúc chính hãng tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn thép ống đúc phi 355 cho công trình, bên cạnh các yêu tố như chất lượng, nguồn gốc và chứng nhận tiêu chuẩn, thì việc tìm được một nhà cung cấp uy tín cũng cực kỳ quan trọng.
Thép Bảo Tín – Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp ống thép và phụ kiện công nghiệp. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối ống thép đúc uy tín hàng đầu Việt Nam, được hàng nghìn nhà thầu và chủ đầu tư tin tưởng.
Cam kết từ Thép Bảo Tín:
- Sản phẩm được nhập khẩu chính ngạch từ các thương hiệu uy tín, chính hãng 100%.
- Đầy đủ CO, CQ, chứng chỉ xuất xưởng, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A106 / A53, API 5L, DIN, GB/T.
- Hệ thống kho hàng lớn tại TP HCM – Bắc Ninh – Campuchia, sẵn hàng số lượng lớn, đáp ứng nhanh chóng và kịp thời cho các nhu cầu của dự án.
- Đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, với đa dạng các phương tiện giao hàng như xe máy, xe ba gác, xe tải, xe đầu kéo. Hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Báo giá minh bạch, cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu đặc biệt cho công trình, dự án và đại lý vật tư.
Liên hệ ngay để nhận báo giá & tư vấn kỹ thuật chi tiết về ống thép đúc cho công trình của bạn.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com

mình xin báo giá ống thép đúc phi 350 và phi 150
Phòng kinh doanh Thép Bảo Tín sẻ liên hệ đến anh Cương ngay ạ. Thép Bảo Tín thông tin đến anh.