Thép ống đúc phi 325 là loại ống thép có đường kính lớn, chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép phi 325 được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Mục lục
Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 325
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 325 được diễn ra như sau:
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ→ làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu /bó lại.
Ống đúc thường được sử dụng để dẫn khí nén, dẫn chất lỏng chảy với áp lực cao, hoặc sử dụng để dẫn nước thải…..
Các sản phẩm ống đúc trên thị trường hiện nay chủ yếu là thép nhập khẩu của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhập Bản….
Khối lượng thép ống đúc phi 325
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | khối Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 4.2 | 33.10 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 35.98 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 5.74 | 45.02 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 7.04 | 54.99 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 7.8 | 60.78 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 8.38 | 65.18 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 9 | 69.87 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 9.53 | 73.86 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 10.31 | 79.70 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 12.7 | 97.43 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 14.27 | 108.92 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 15.1 | 114.95 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 16.5 | 125.04 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 17.48 | 132.04 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 18.3 | 137.87 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 21.44 | 159.86 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 25.4 | 186.91 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 28.58 | 208.07 |
Thép ống đúc phi 325 | DN300 | 12 | 323.8 | 33.32 | 238.68 |
Thành phần hóa học thép ống đúc phi 325
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 325 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 325
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Địa chỉ bán thép ống đúc phi 325 uy tín chất lượng
Công Ty Thép bảo Tín chuyên cung cấp Thép Ống Đúc DN15/DN20/DN25/DN32/DN40 hàng nhập khẩu, giá cả cạnh tranh.
Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn: ASTM A106 (ASME SA 106), ASTM A106 GR B, ASTM A53 GRB, ASTM API5L, ASTM A333, ASTM A335…
Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Dung sai thép ống 5% theo quy định của nhà máy sản xuất và được kiểm tra kỹ lưỡng bằng phương pháp: kiểm tra bằng siêu âm (UT), thử nghiệm Hydro, kiểm tra Vật liệu Tích cực (PMI) Tia X, hạt từ (MP), phân tích hóa học, kiểm tra cơ học, kiểm tra tác động, kiểm tra độ cứng…
Bảng giá thép ống đúc phi 325 mới nhất hôm nay
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
D323.9×4.57 | 3,760,000 |
D323.9×6.35 | 5,100,000 |
D323.9×8.38 | 6,750,000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc 325 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Dung sai cho phép ±5%
- Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Ưu đãi, chính sách của Thép Bảo Tín dành cho khách hàng
– Giao tận nơi: Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường, giao hàng tận nơi trên toàn quốc
– Khách hàng có thể đặt hàng Hotline – Zalo: 0932 059 176
– Quý khách nhận hàng và kiểm tra số lượng ống thép đúc tại công trình hoặc kho nhận hàng, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT, nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
– Thanh toán linh hoạt: quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng khi hàng giao tới công trình hoặc nhận hàng trước thanh toán sau
– Giao hàng nhanh 24/7. Hàng hóa luôn có sẵn tại kho giao hàng nhanh 1-2 giờ tại hcm. Khách hàng tỉnh hỗ trợ phí vận chuyển giao hàng nhanh 24h
Thép Bảo Tín có thể cung cấp đủ vật tư để quý khách lắp dựng một công trình nhà xưởng mới, cũng như toàn bộ hệ thống đường ống lớn nhỏ. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên tận tâm, tay nghề tốt chúng tôi tự tin sẽ cung cấp đến cho quý khách sản phẩm chất lượng đảm bảo với giá tốt nhất!
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ngay báo giá sản phẩm cùng nhiều ưu đãi cho khách hàng!