Thép ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB với độ dày theo SCH10 SCH20 SCH30 STD SCH40 SCH60 XS SCH80 SCH120 SCH160 XXS. Quý khách vui lòng xem bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép đúc phía cuối bài viết này để nắm rõ thông tin về sản phẩm hơn.
Mục lục
Đặc điểm của thép ống đúc 114 ASTM A106
Thành phần chính là thép hợp kim đúc có pha một ít crom giúp cho thép có độ bền cao và có nhiều ứng dụng rất linh hoạt. Vì vậy, ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất máy móc, xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, vận tải dầu khí, dẫn nước tưới tiêu … đặc biệt ứng dụng phổ biến nhất của ống thép đúc là dùng cho giao thông vận tải, khí đốt tự nhiên và công nghiệp. Công nghiệp dẫn dầu. Được sử dụng trong đường ống công nghiệp và nhà máy luyện kim.
Ngoài ra ống thép đúc còn được sử dụng trong các hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu tải trọng cao.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 114 ASTM A106
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 TIÊU CHUẨN ASTM A106
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 8.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.5 | 9.56 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 4.78 | 12.91 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 5.5 | 14.76 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 | 16.07 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.5 | 17.28 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7 | 18.52 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7.5 | 19.75 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.05 | 21.09 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.56 | 22.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9 | 23.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9.5 | 24.55 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10 | 25.72 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10.5 | 26.88 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 11.13 | 28.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 12 | 30.27 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 13.49 | 33.54 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 14 | 34.63 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 16 | 38.79 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 17.12 | 41.03 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 TIÊU CHUẨN ASTM A106
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 114 |
||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 114 ASTM A106 uy tín, chất lượng
– Chuyên cung cấp Thép ống đúc kéo nguội áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.
– Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
– Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Báo giá thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A106
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
D114.3×3.05 | 1,400,000 |
D114.3×3.50 | 1,900,000 |
D114.3×4.78 | 2,600,000 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép, thép hình, thép ống đúc nhập khẩu, … Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
Ngoài ống thép đúc, ống thép đen thì Thép Bảo Tín còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Hòa Phát, thép Nam Kim,..
Chúng tôi giám khẳng định, giá thép chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.