Ống thép đúc mạ kẽm A53/106 SCH40

Tìm hiểu ống thép đúc mạ kẽm ASTM A53 SCH40

Ống thép mạ kẽm ASTM A53 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng hiện nay. Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng các công trình, làm nhà ở dân dụng, làm ống dẫn nước, hệ thống đập thủy điện…

ong duc ma kem phi 323.8

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm ASTM A53 SCH40

– Sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp và các loại gia dụng khác.

– Dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, dẫn nước thủy lợi, cơ khí công nghiệp

– Sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, hàng không, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá…

Ống thép mạ kẽm đa dạng nhiều kích thước nhiều chủng loại khác nhau có thể được sử dụng linh hoạt trong đời sống nên rất được ưu chuộng

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm ASTM A53 SCH40

Mác thép:

– ASTM A53/ ASTM A53B/ ASTM A53 Gr.B ASTM A106/ ASTM A106B/ ASTM A106 G.B, API5L Gr.B,ASTM A179, ASTM A192.

– S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50

– A333, A335, A179, A192, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139

– S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO

Tiêu chuẩn:  ASTM, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T…

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Anh, Việt Nam, Ấn Độ

ong thep duc me kem DN20 SCH80

Ưu điểm của ống thép đúc mạ kẽm 

Ống thép đúc mạ kẽm bao phủ bên ngoài một lớp kẽm có tác dụng chống Ôxy hóa, nên tuổi thọ được kéo dài gấp nhiều lần so với thép ống thông thường.

– Sử dụng được trong mọi điều kiện thời tiết nên được áp dụng rộng rãi trong các công trình

– Ống thép đúc mạ kẽm có độ dày và chất lượng tốt hơn ống thép hàn nên được sử dụng trong các công trình ống dẫn nước, đường ống dẫn khí…

Mua ống thép đúc mạ kẽm ASTM A53 SCH40 ở đâu

Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi cung cấp các sản phẩm ống thép đúc, ống thép đúc mạ kẽm nhập khẩu trực tiếp, là đại lý phân phối cấp 1 của nhiều thương hiệu như:  Hòa Phát, Nam Kim, Việt Đức…

Ống thép đúc mạ kẽm A53 SCH40 chúng tôi cung cấp có các loại mác thép  như : A106, A53, A179, A192, API5L,STPG370…

Sản phẩm được mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A123 / A123M, ,TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008) ,TCVN 5878,TCVN 8571

Xuất Xứ từ Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam…

– Độ dày lớp kẽm được mạ tùy theo yêu cầu của Khách Hàng

– Chúng tôi có đủ khả năng cung cấp ống thép với số lượng lớn đáp ứng công trình cho khách hàng

phân phối ống thép Việt Đức tại Tphcm

Bảng giá ống thép đúc mạ kẽm ASTM A53 SCH40

    BẢNG GIÁ THÉP ỐNG HÀN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG       
Thép Ống Quy Cách Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền
Phi 21 1.6 ly 4.642 24,100 111,872
1.9 ly 5.484 22,600 123,938
2.1 ly 5.938 21,600 128,261
2.3 ly 6.435 21,600 138,996
2.6 ly 7.26 21,600 156,816
Phi 27 1.6 ly 5.933 24,100 142,985
1.9 ly 6.961 22,600 157,319
2.1 ly 7.704 21,600 166,406
2.3 ly 8.286 21,600 178,978
2.6 ly 9.36 21,600 202,176
Phi 34 1.6 ly 7.556 24,100 182,100
1.9 ly 8.888 22,600 200,869
2.1 ly 9.762 21,600 210,859
2.3 ly 10.722 21,600 231,595
2.5 ly 11.46 21,600 247,536
2.6 ly 11.886 21,600 256,738
2.9 ly 13.128 21,600 283,565
3.2 ly 14.4 21,600 311,040
Phi 42 1.6 ly 9.617 24,100 231,770
1.9 ly 11.335 22,600 256,171
2.1 ly 12.467 21,600 269,287
2.3 ly 13.56 21,600 292,896
2.6 ly 15.24 21,600 329,184
2.9 ly 16.87 21,600 364,392
3.2 ly 18.6 21,600 401,760
Phi 49 1.6 ly 11 24,100 265,100
1.9 ly 12.995 22,600 293,687
2.1 ly 14.3 21,600 308,880
2.3 ly 15.59 21,600 336,744
2.5 ly 16.98 21,600 366,768
2.6 ly 17.5 21,600 378,000
2.7 ly 18.14 21,600 391,824
2.9 ly 19.38 21,600 418,608
3.2 ly 21.42 21,600 462,672
3.6 ly 23.71 21,600 512,136
Phi 60 1.9 ly 16.3 22,600 368,380
2.1 ly 17.97 21,600 388,152
2.3 ly 19.612 21,600 423,619
2.6 ly 22.158 21,600 478,613
2.7 ly 22.85 21,600 493,560
2.9 ly 24.48 21,600 528,768
3.2 ly 26.861 21,600 580,198
3.6 ly 30.18 21,600 651,888
4.0 ly 33.1 21,600 714,960
Phi 76 2.1 ly 22.851 21,600 493,582
2.3 ly 24.958 21,600 539,093
2.5 ly 27.04 21,600 584,064
2.6 ly 28.08 21,600 606,528
2.7 ly 29.14 21,600 629,424
2.9 ly 31.368 21,600 677,549
3.2 ly 34.26 21,600 740,016
3.6 ly 38.58 21,600 833,328
4.0 ly 42.4 21,600 915,840
Phi 90 2.1 ly 26.799 21,600 578,858
2.3 ly 29.283 21,600 632,513
2.5 ly 31.74 21,600 685,584
2.6 ly 32.97 21,600 712,152
2.7 ly 34.22 21,600 739,152
2.9 ly 36.828 21,600 795,485
3.2 ly 40.32 21,600 870,912
3.6 ly 45.14 21,600 975,024
4.0 ly 50.22 21,600 1,084,752
4.5 ly 55.8 21,600 1,205,280
Phi 114 2.5 ly 41.06 21,600 886,896
2.7 ly 44.29 21,600 956,664
2.9 ly 47.484 21,600 1,025,654
3.0 ly 49.07 21,600 1,059,912
3.2 ly 52.578 21,600 1,135,685
3.6 ly 58.5 21,600 1,263,600
4.0 ly 64.84 21,600 1,400,544
4.5 ly 73.2 21,600 1,581,120
4.6 ly 78.162 21,600 1,688,299
Phi 141.3 3.96 ly 80.46 22,000 1,770,120
4.78 ly 96.54 22,000 2,123,880
5.16 ly 103.95 22,000 2,286,900
5.56 ly 111.66 22,000 2,456,520
6.35 ly 126.8 22,000 2,789,600
Phi 168 3.96 ly 96.24 22,000 2,117,280
4.78 ly 115.62 22,000 2,543,640
5.16 ly 124.56 22,000 2,740,320
5.56 ly 133.86 22,000 2,944,920
6.35 ly 152.16 22,000 3,347,520
Phi 219.1 3.96 ly 126.06 22,300 2,811,138
4.78 ly 151.56 22,300 3,379,788
5.16 ly 163.32 22,300 3,642,036
5.56 ly 175.68 22,300 3,917,664
6.35 ly 199.86 22,300 4,456,878

* Lưu ý bảng giá trên sẽ thay đổi theo từng thời điểm, quý khách hàng có nhu cầu mua hàng liên hệ Hotline 0909 323 176 để được báo giá chính xác nhất

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *