Ống thép đúc DN300 là một trong những quy cách ống đúc được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53, API 5L, JIS G3454, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các ngành dầu khí, năng lượng, cơ khí, PCCC và cấp thoát nước công nghiệp.
Trong bài viết này, hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu chi tiết quy cách, tiêu chuẩn và bảng giá ống thép đúc DN300 mới nhất.
Mục lục
Ống thép đúc DN300 là gì?
Ống thép đúc DN300 là loại ống có đường kính danh nghĩa (DN) 300mm, tương đương đường kính ngoài thực tế Ø323.8mm (phi 325), được sản xuất theo phương pháp đúc liền mạch (Seamless Steel Pipe) – tức là không có mối hàn dọc hay xoắn trên thân ống. Phôi thép được nung ở nhiệt độ cao, sau đó ép xuyên hoặc kéo nguội để tạo thành ống liền khối, giúp đảm bảo độ đồng nhất về cấu trúc và khả năng chịu áp lực vượt trội.

Khác với ống hàn, ống thép đúc DN300 có thể chịu được áp suất và nhiệt độ cao, thích hợp sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí nén, hơi nước, hóa chất hoặc PCCC công nghiệp. Sản phẩm này thường được phân loại theo độ dày thành ống (SCH – Schedule) như SCH20, SCH40, SCH80, SCH120… nhằm phù hợp với từng điều kiện làm việc cụ thể.
=> Tìm hiểu thêm: Tiêu chuẩn SCH
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc DN300
Ống thép đúc DN300 thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Mỗi tiêu chuẩn quy định cụ thể về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, độ dày, áp lực làm việc và phương pháp kiểm định chất lượng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến nhất:
- ASTM A106 / ASTM A53 (Mỹ) – Mác thép thông dụng A106 Gr.B, A53 Gr.B: Áp dụng cho ống thép carbon liền mạch dùng trong hệ thống dẫn hơi, dầu, khí, nước áp suất cao.
- API 5L Gr.B / X42 – X60 (Viện Dầu khí Hoa Kỳ): Dành cho đường ống dẫn dầu khí, hóa chất và truyền tải năng lượng.
- JIS G3454 / G3456 (Nhật Bản) – Mác thép STPG370, STPG410: Tiêu chuẩn áp dụng cho đường ống chịu áp lực và nhiệt độ cao trong nhà máy nhiệt điện, hóa chất.
Tùy theo yêu cầu dự án, ống thép đúc DN300 thường được lựa chọn với độ dày SCH40, SCH80 hoặc SCH120 để đáp ứng tiêu chuẩn áp lực theo ASME B36.10M.
Thành phần hóa học & cơ tính thép đúc DN300
Để đảm bảo khả năng chịu áp lực, chịu nhiệt và chống ăn mòn, ống thép đúc DN300 được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp với tỷ lệ thành phần hóa học nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ASTM, API hoặc JIS. Mỗi nguyên tố trong hợp kim đều đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định tính năng cơ học của sản phẩm.

Thành phần hóa học tiêu biểu (theo ASTM A106 Gr.B / API 5L Gr.B)
| Nguyên tố | Ký hiệu | Tỷ lệ % tối đa |
| Carbon | C | 0.30 |
| Mangan | Mn | 1.20 |
| Phốt pho | P | 0.035 |
| Lưu huỳnh | S | 0.035 |
| Silicon | Si | 0.10 – 0.35 |
| Đồng | Cu | 0.40 (tối đa) |
| Niken | Ni | 0.40 (tối đa) |
| Crom | Cr | 0.40 (tối đa) |
| Molypden | Mo | 0.15 (tối đa) |
Cơ tính của ống thép đúc DN300
| Thuộc tính cơ học | Ký hiệu | Giá trị tối thiểu |
| Giới hạn chảy | Yield Strength | ≥ 240 MPa |
| Độ bền kéo | Tensile Strength | ≥ 415 MPa |
| Độ giãn dài sau khi đứt | Elongation | ≥ 20% |
| Độ cứng Brinell (HBW) | Hardness | ≤ 187 HB |
Bảng quy cách thép ống đúc phi 325 – Kích thước & trọng lượng chuẩn
Ống thép đúc phi 325 hay ống thép đúc DN300 có đường kính ngoài Ø323.8 mm, là loại kích thước phổ biến trong các hệ thống ống công nghiệp, đặc biệt tại các dự án nhà máy nhiệt điện, dầu khí, cấp thoát nước, cơ điện (MEP) và PCCC.

Tùy theo tiêu chuẩn áp lực (Schedule – SCH) mà độ dày thành ống và trọng lượng của ống sẽ thay đổi. Dưới đây là bảng quy cách kích thước và trọng lượng chuẩn theo tiêu chuẩn ASME B36.10M – thường dùng cho ống thép carbon đúc liền mạch:
| Tên gọi / Quy cách | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Trọng lượng (kg/cây 12m)
|
| DN300 SCH10 | 323.8 mm | 4,57 | 35,98 | 215,88 | 431,76 |
| DN300 SCH20 | 323.8 mm | 6,35 | 49,71 | 298,26 | 596,52 |
| DN300 SCH30 | 323.8 mm | 8,38 | 65,19 | 391,14 | 782,28 |
| DN300 SCH40 (STD) | 323.8 mm | 10,31 | 79,71 | 478,26 | 956,52 |
| DN300 SCH60 | 323.8 mm | 14,27 | 108,93 | 653,58 | 1307,16 |
| DN300 SCH80 (XS) | 323.8 mm | 17,48 | 132,05 | 792,3 | 1584,6 |
| DN300 SCH100 | 323.8 mm | 21,44 | 159,87 | 959,22 | 1918,44 |
| DN300 SCH120 | 323.8 mm | 25,4 | 186,92 | 1121,52 | 2243,04 |
| DN300 SCH140 | 323.8 mm | 28,58 | 208,08 | 1248,48 | 2496,96 |
| DN300 SCH160 | 323.8 mm | 33,32 | 238,69 | 1432,14 | 2864,28 |
| DN300 XXS (Extra Strong) | 323.8 mm | 25,4 | 186,92 | 1121,52 | 2243,04 |
Ghi chú:
- Dữ liệu tính toán dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M – 2021.
- Trọng lượng có thể chênh lệch ±3–5% tùy theo nhà sản xuất và mác thép (ASTM A106 Gr.B, API 5L, JIS G3456, v.v.).
- Độ dài thông dụng: 6m – 12m/cây, hoặc cắt lẻ theo yêu cầu.
Ứng dụng thực tế của thép ống đúc phi 325
Với đặc tính liền mạch, chịu áp lực và nhiệt độ cao, ống thép đúc phi 325 (DN300) được xem là lựa chọn tiêu chuẩn trong nhiều hệ thống công nghiệp đòi hỏi độ bền, độ kín và tính an toàn tuyệt đối. Dưới đây là các ứng dụng thực tế phổ biến nhất:
- Hệ thống đường ống dẫn dầu, khí nén và hóa chất: Sử dụng cho đường ống truyền tải dầu thô, khí thiên nhiên, LPG, hóa chất ăn mòn trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất và khu công nghiệp năng lượng.
- Hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp: Ứng dụng trong đường ống cấp nước sạch, ống bơm cấp đầu nguồn, đường ống hồi nước tuần hoàn.
- Hệ thống PCCC (Phòng cháy chữa cháy) trung tâm: Được sử dụng cho đường ống cấp nước chữa cháy trục chính, đặc biệt tại tòa nhà cao tầng, kho xưởng, trung tâm logistics, nhà máy điện tử.
- Hệ thống đường ống hơi, nhiệt, nồi hơi và lò áp lực: Dùng trong các nhà máy nhiệt điện, cơ khí, luyện kim, nơi yêu cầu vận chuyển hơi nước nóng hoặc dầu truyền nhiệt.
- Hệ thống cơ điện (MEP) & HVAC: Ứng dụng trong các hệ thống điều hòa trung tâm, thông gió, giải nhiệt tháp nước, cấp nước làm mát.
- Công trình cầu cảng, kết cấu hạ tầng và ngành đóng tàu: Sử dụng làm trụ đỡ, ống dẫn kỹ thuật, cọc thép gia cố, hoặc ống bao dây điện – cáp quang trong công trình biển, cầu cảng, hầm kỹ thuật.
Bảng giá thép ống đúc phi 325 mới nhất (tham khảo)
Giá ống thép đúc phi 325 (DN300) phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, API, JIS), độ dày SCH, xuất xứ và biến động giá thép quốc tế. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật tháng 10/2025 do Thép Bảo Tín tổng hợp.

| Tên gọi / Quy cách | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá cây 6m (VNĐ)
|
| DN300 SCH10 | 323.8 mm | 4.57 | 35,98 | 215.88 | 34.000 đ | 7.339.920 đ |
| DN300 SCH20 | 323.8 mm | 6.35 | 49,71 | 298.26 | 34.000 đ | 10.140.840 đ |
| DN300 SCH30 | 323.8 mm | 8.38 | 65,19 | 391.14 | 34.000 đ | 13.298.760 đ |
| DN300 SCH40 (STD) | 323.8 mm | 10.31 | 79,71 | 478.26 | 34.000 đ | 16.260.840 đ |
| DN300 SCH60 | 323.8 mm | 14.27 | 108,93 | 653.58 | 34.000 đ | 22.221.720 đ |
| DN300 SCH80 (XS) | 323.8 mm | 17.48 | 132,05 | 792.30 | 34.000 đ | 26.938.200 đ |
| DN300 SCH100 | 323.8 mm | 21.44 | 159,87 | 959.22 | 34.000 đ | 32.613.480 đ |
| DN300 SCH120 | 323.8 mm | 25.40 | 186,92 | 1121.52 | 34.000 đ | 38.131.680 đ |
| DN300 SCH140 | 323.8 mm | 28.58 | 208,08 | 1248.48 | 34.000 đ | 42.448.320 đ |
| DN300 SCH160 | 323.8 mm | 33.32 | 238,96 | 1432.14 | 34.000 đ | 48.747.840 đ |
| DN300 XXS (Extra Strong) | 323.8 mm | 25.40 | 186,92 | 1121.52 | 34.000 đ | 38.131.680 đ |
Ghi chú quan trọng:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Đơn giá thực tế thay đổi tùy số lượng đặt hàng, độ dày SCH và chứng chỉ CO-CQ yêu cầu.
- Hàng có sẵn tại kho Hóc Môn (TP.HCM) và kho Bắc Ninh, giao nhanh toàn quốc.
=> Tham khảo thêm: Bảng giá ống thép đúc cập nhật mới nhất 2025
Mua ống thép đúc DN300 chính hãng tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn vật tư cho hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt là ống thép đúc DN300 (phi 325) – dòng sản phẩm có giá trị lớn và yêu cầu kỹ thuật cao, việc tìm đúng đơn vị cung cấp uy tín là yếu tố quyết định đến chất lượng, tiến độ và độ an toàn của dự án.
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà phân phối chính thức các sản phẩm ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM, API, JIS tại Việt Nam, với hơn 13 năm kinh nghiệm cung cấp vật tư cho hàng nghìn công trình công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật trên toàn quốc.
Lý do nên chọn Thép Bảo Tín:
- Nguồn hàng chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu lớn
- Chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, đảm bảo xuất xứ rõ ràng và đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
- Kho hàng quy mô lớn tại Hóc Môn (TP.HCM), Bắc Ninh và Campuchia, luôn có sẵn đủ quy cách DN15 – DN1200, phục vụ giao nhanh toàn quốc.
- Giá cạnh tranh, chính sách chiết khấu linh hoạt – vận chuyển tận nơi cho mọi dự án.
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
