Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc mới nhất 2024

Bạn đang tìm thông tin về giá ống thép đúc Trung Quốc ? Bạn muốn mua sản phẩm thép ống đúc Trung Quốc nhưng chưa tìm được đơn vị uy tín, giá cả phải chăng. Nếu bạn đang gặp phải những vấn đề này thì hãy liên hệ với Ống Thép Đúc Bảo Tín ngay nhé!

Bảng giá ống thép đúc Trung Quốc 2024

STT KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ
Đường kính danh nghĩa
(mm)
Kích thước danh nghĩa
(mm)
(mm) (Kg/m) (Kg/cây 6 mét) (Vnđ/Kg)
1 DN6 10.3 1.245 0,277 1,662 22.000₫ – 35.000₫
2 DN6 10.3 1.727 0,364 2,184 22.000₫ – 35.000₫
3 DN6 10.3 2.413 0,468 2,808 22.000₫ – 35.000₫
4 DN8 13.7 1.651 0,489 2,934 22.000₫ – 35.000₫
5 DN8 13.7 2.235 0,630 3,78 22.000₫ – 35.000₫
6 DN8 13.7 3.023 0,794 4,764 22.000₫ – 35.000₫
7 DN10 17.145 1.651 0,629 3,774 22.000₫ – 35.000₫
8 DN10 17.145 2.311 0,843 5,058 22.000₫ – 35.000₫
9 DN10 17.145 3.2 1,098 6,588 22.000₫ – 35.000₫
10 DN15 21.336 1.651 0,799 4,794 22.000₫ – 35.000₫
11 DN15 21.336 2.108 0,997 5,982 22.000₫ – 35.000₫
12 DN15 21.336 2.769 1,265 7,59 22.000₫ – 35.000₫
13 DN15 21.336 3.734 1,617 9,702 22.000₫ – 35.000₫
14 DN15 21.336 4.75 1,938 11,628 22.000₫ – 35.000₫
15 DN15 21.336 7.468 2,247 13,482 22.000₫ – 35.000₫
16 DN20 26.67 1.651 1,016 6,096 22.000₫ – 35.000₫
17 DN20 26.67 2.108 1,273 7,638 22.000₫ – 35.000₫
18 DN20 26.67 2.87 1,680 10,08 22.000₫ – 35.000₫
19 DN20 26.67 3.912 2,190 13,14 22.000₫ – 35.000₫
20 DN20 26.67 5.537 2,878 17,268 22.000₫ – 35.000₫
21 DN20 26.67 7.823 3,626 21,756 22.000₫ – 35.000₫
22 DN25 33.401 1.651 1,289 7,734 22.000₫ – 35.000₫
23 DN25 33.401 2.769 2,086 12,516 22.000₫ – 35.000₫
24 DN25 33.401 3.378 2,494 14,964 22.000₫ – 35.000₫
25 DN25 33.401 4.547 3,227 19,362 22.000₫ – 35.000₫
26 DN25 33.401 6.35 4,225 25,35 22.000₫ – 35.000₫
27 DN25 33.401 9.093 5,436 32,616 22.000₫ – 35.000₫
28 DN32 42.164 1.651 1,645 9,87 22.000₫ – 35.000₫
29 DN32 42.164 2.769 2,683 16,098 22.000₫ – 35.000₫
30 DN32 42.164 3.556 3,377 20,262 22.000₫ – 35.000₫
31 DN32 42.164 4.851 4,452 26,712 22.000₫ – 35.000₫
32 DN32 42.164 6.35 5,594 33,564 22.000₫ – 35.000₫
33 DN32 42.164 9.703 7,747 46,482 22.000₫ – 35.000₫
34 DN40 48.26 1.651 1,893 11,358 22.000₫ – 35.000₫
35 DN40 48.26 2.769 3,089 18,534 22.000₫ – 35.000₫
36 DN40 48.26 3.683 4,038 24,228 22.000₫ – 35.000₫
37 DN40 48.26 05.08 5,395 32,37 22.000₫ – 35.000₫
38 DN40 48.26 7.137 7,219 43,314 22.000₫ – 35.000₫
39 DN40 48.26 10.16 9,521 57,126 22.000₫ – 35.000₫
40 DN40 48.26 13.335 11,455 68,73 22.000₫ – 35.000₫
41 DN40 48.26 15.875 12,645 75,87 22.000₫ – 35.000₫
42 DN50 60.325 1.651 2,383 14,298 22.000₫ – 35.000₫
43 DN50 60.325 2.769 3,920 23,52 22.000₫ – 35.000₫
44 DN50 60.325 3.912 5,428 32,568 22.000₫ – 35.000₫
45 DN50 60.325 5.537 7,461 44,766 22.000₫ – 35.000₫
46 DN50 60.325 8.712 11,059 66,354 22.000₫ – 35.000₫
47 DN50 60.325 11.074 13,415 80,49 22.000₫ – 35.000₫
48 DN50 60.325 14.275 16,168 97,008 22.000₫ – 35.000₫
49 DN50 60.325 17.45 18,402 110,412 22.000₫ – 35.000₫
50 DN65 73.025 2.108 3,677 22,062 22.000₫ – 35.000₫
51 DN65 73.025 3.048 5,246 31,476 22.000₫ – 35.000₫
52 DN65 73.025 5.156 8,607 51,642 22.000₫ – 35.000₫
53 DN65 73.025 07.01 11,382 68,292 22.000₫ – 35.000₫
54 DN65 73.025 9.525 14,876 89,256 22.000₫ – 35.000₫
55 DN65 73.025 14.021 20,348 122,088 22.000₫ – 35.000₫
56 DN65 73.025 17.145 23,564 141,384 22.000₫ – 35.000₫
57 DN65 73.025 20.32 26,341 158,046 22.000₫ – 35.000₫
58 DN80 88.9 2.108 4,500 27 22.000₫ – 35.000₫
59 DN80 88.9 3.048 6,436 38,616 22.000₫ – 35.000₫
60 DN80 88.9 5.486 11,255 67,53 22.000₫ – 35.000₫
61 DN80 88.9 7.62 15,233 91,398 22.000₫ – 35.000₫
62 DN80 88.9 11.1 21,240 127,44 22.000₫ – 35.000₫
63 DN80 88.9 15.24 27,610 165,66 22.000₫ – 35.000₫
64 DN80 88.9 18.415 31,925 191,55 22.000₫ – 35.000₫
65 DN80 88.9 21.59 35,743 214,458 22.000₫ – 35.000₫
66 DN90 101.6 2.108 5,158 30,948 22.000₫ – 35.000₫
67 DN90 101.6 3.048 7,388 44,328 22.000₫ – 35.000₫
68 DN90 101.6 5.74 13,533 81,198 22.000₫ – 35.000₫
69 DN90 101.6 8.077 18,579 111,474 22.000₫ – 35.000₫
70 DN90 101.6 16.154 33,949 203,694 22.000₫ – 35.000₫
71 DN100 114.3 2.108 5,817 34,902 22.000₫ – 35.000₫
72 DN100 114.3 3.048 8,340 50,04 22.000₫ – 35.000₫
73 DN100 114.3 4.775 12,863 77,178 22.000₫ – 35.000₫
74 DN100 114.3 06.02 16,033 96,198 22.000₫ – 35.000₫
75 DN100 114.3 8.56 22,262 133,572 22.000₫ – 35.000₫
76 DN100 114.3 11.1 28,175 169,05 22.000₫ – 35.000₫
77 DN100 114.3 12.7 31,736 190,416 22.000₫ – 35.000₫
78 DN100 114.3 13.487 33,442 200,652 22.000₫ – 35.000₫
79 DN100 114.3 17.12 40,920 245,52 22.000₫ – 35.000₫
80 DN100 114.3 20.32 46,970 281,82 22.000₫ – 35.000₫
81 DN100 114.3 23.495 52,474 314,844 22.000₫ – 35.000₫
82 DN125 141.3 2.769 9,435 56,61 22.000₫ – 35.000₫
83 DN125 141.3 3.404 11,545 69,27 22.000₫ – 35.000₫
84 DN125 141.3 6.553 21,718 130,308 22.000₫ – 35.000₫
85 DN125 141.3 9.525 30,871 185,226 22.000₫ – 35.000₫
86 DN125 141.3 12.7 40,170 241,02 22.000₫ – 35.000₫
87 DN125 141.3 15.875 48,973 293,838 22.000₫ – 35.000₫
88 DN125 141.3 19.05 57,280 343,68 22.000₫ – 35.000₫
89 DN125 141.3 22.225 65,091 390,546 22.000₫ – 35.000₫
90 DN125 141.3 25.4 72,406 434,436 22.000₫ – 35.000₫
91 DN150 168.275 2.769 11,272 67,632 22.000₫ – 35.000₫
92 DN150 168.275 3.404 13,804 82,824 22.000₫ – 35.000₫
93 DN150 168.275 5.563 22,263 133,578 22.000₫ – 35.000₫
94 DN150 168.275 7.112 28,191 169,146 22.000₫ – 35.000₫
95 DN150 168.275 10.973 42,454 254,724 22.000₫ – 35.000₫
96 DN150 168.275 14.275 54,070 324,42 22.000₫ – 35.000₫
97 DN150 168.275 18.237 67,300 403,8 22.000₫ – 35.000₫
98 DN150 168.275 21.946 78,985 473,91 22.000₫ – 35.000₫
99 DN150 168.275 25.4 89,258 535,548 22.000₫ – 35.000₫
100 DN150 168.275 28.575 98,184 589,104 22.000₫ – 35.000₫
101 DN200 219.075 2.769 14,732 88,392 22.000₫ – 35.000₫
102 DN200 219.075 3.759 19,097 114,582 22.000₫ – 35.000₫
103 DN200 219.075 5.563 29,217 175,302 22.000₫ – 35.000₫
104 DN200 219.075 6.35 33,224 199,344 22.000₫ – 35.000₫
105 DN200 219.075 7.036 36,694 220,164 22.000₫ – 35.000₫
106 DN200 219.075 8.179 42,425 254,55 22.000₫ – 35.000₫
107 DN200 219.075 10.312 52,949 317,694 22.000₫ – 35.000₫
108 DN200 219.075 12.7 64,464 386,784 22.000₫ – 35.000₫
109 DN200 219.075 15.062 75,578 453,468 22.000₫ – 35.000₫
110 DN200 219.075 18.237 90,086 540,516 22.000₫ – 35.000₫
111 DN200 219.075 20.625 100,671 604,026 22.000₫ – 35.000₫
112 DN200 219.075 23.012 110,970 665,82 22.000₫ – 35.000₫
113 DN200 219.075 25.4 120,994 725,964 22.000₫ – 35.000₫
114 DN200 219.075 28.575 133,887 803,322 22.000₫ – 35.000₫

Lưu ý bảng giá ống thép đúc Trung Quốc chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi vì giá thay đổi liên tục theo thị trường. Để báo giá chính xác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín. Thông tin liên hệ như sau:

Ống đúc nhập khẩu Trung Quốc
Ống đúc nhập khẩu Trung Quốc

Lý do bạn nên lựa chọn ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc

Như đã nói, ống thép đúc tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu từ khá là nhiều quốc gia khác nhau. Nhưng chiếm phần lớn thị phần vẫn là ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc.

Sự phổ biến này có thể được lý giải bởi một số yếu tố sau đây:

Giá ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc tốt hơn so với ống nhập khẩu từ các quốc gia khác

Điều này có được là do quãng đường vận chuyển hàng từ Trung Quốc sang Việt Nam là gần nhất.

Thứ nhất, là do Việt Nam và Trung Quốc có chung đường biên giới. Đồng thời có sự bổ trợ của các cửa khẩu quốc tế như:

  • Cửa khẩu quốc tế Lào Cai
  • Cửa khẩu Thanh Thủy
  • Cửa khẩu Quốc tế Tà Lùng
  • Cửa khẩu Chi Ma
  • Cửa khẩu Trà Lĩnh
  • Cửa khẩu Hoành Mô

Những cửa khẩu này sẽ giúp cho việc lưu thông hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng hơn. Đây có thể là con đường nhập khẩu ống thép đúc tối ưu nhất cho các tỉnh thành, công trình khu vực miền Bắc.

Thứ 2 nữa là nhờ sự phát triển của ngành vận tải hàng hải, với sự hình thành của rất nhiều cảng biển xuyên suốt từ Bắc xuống Nam.

➡️ Có thể bạn quan tâm: Danh sách 34 cảng biển tại Việt Nam

Hình ảnh ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc
Hình ảnh ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc

Lưu ý khi mua thép ống đúc nhập khẩu

Khi mua thép ống đúc nhập khẩu, bạn cần lưu ý một số điều quan trọng. Điều giúp tránh mua hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.

  • Đầu tiên, hãy xác định đúng tiêu chuẩn và kích thước của ống thép.
  • Thứ hai, hãy chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín.
  • Thứ ba, hãy kiểm tra các chứng chỉ và giấy tờ liên quan đến sản phẩm.

Cuối cùng, hãy đảm bảo giá cả hợp lý và cạnh tranh. Tóm lại, khi mua ống thép đúc nhập khẩu, bạn cần tập trung vào chất lượng, giá cả cạnh tranh và lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy.

Hiện nay tại Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất ống thép đúc và Hòa Phát cũng không sản xuất ống đúc. Hòa Phát chủ yếu sản xuất các sản phẩm thép như thép cuộn, thép xây dựng, ống thép đen, thép hộp vuông, ống thép mạ kẽm… Nếu bạn cần mua ống thép đúc, bạn có thể tìm các nhà cung cấp nhập khẩu từ các nước có sản xuất ống thép đúc như Trung Quốc, Hàn Quốc… . Hiện tại Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc nhập khẩu 100% từ Trung Quốc.
Ảnh bốc ống thép đúc tại Thép Bảo Tín
Ảnh bốc ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

Những yếu tố ảnh hưởng giá ống đúc Trung Quốc

Như đề cập ở trên, giá ống đúc liên tục thay đổi. Vậy do những yếu tố nào làm cho nó thay đổi? Cùng tìm hiểu nhé!

Biến động thị trường thép thế giới

Giá ống đúc Trung Quốc có liên quan mật thiết với giá nguyên liệu sản xuất thép. Chủ yếu là quặng sắt và than cốc.

  • Khi giá nguyên liệu tăng cao do thiếu hụt cung hoặc tăng trưởng nhu cầu, giá ống đúc Trung Quốc cũng sẽ tăng theo.
  • Ngược lại, khi giá nguyên liệu giảm do dư thừa cung hoặc suy giảm nhu cầu, giá ống đúc Trung Quốc cũng sẽ giảm theo.

Ngoài ra, giá ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc còn bị ảnh hưởng bởi các biến động của thị trường thép toàn cầu. Chẳng hạn như, cạnh tranh của các nhà sản xuất khác, chính sách thương mại của các các quốc gia nhập khẩu và xuất khẩu,…

Ví dụ. Năm 2020 do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, nhu cầu thép bị giảm mạnh. Điều này kéo theo giá ống đúc Trung Quốc cũng giảm sâu. Năm 2021, do kỳ vọng khôi phục kinh tế sau đại dịch, nhu cầu thép toàn cầu tăng trở lại, đẩy giá ống đúc Trung Quốc lên mức cao.

Ống đúc nhập khẩu từ Trung Quốc tại Thép Bảo Tín
Ảnh thực tế của ống đúc nhập khẩu từ Trung Quốc tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín

Tỷ giá ngoại tệ

Giá của ống đúc Trung Quốc được tính bằng Đô la Mỹ (USD). Do đó, tỷ giá ngoại tệ có vai trò quan trọng trong việc xác định giá thành phẩm. Khi tỷ giá USD/VND biến động, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND cũng sẽ thay đổi tương ứng.

  • Khi USD tăng giá so với VND, giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND sẽ tăng theo.
  • Ngược lại, khi USD giảm giá so với VND, giá ống đúc Trung Quốc tính bằng VND sẽ giảm theo.

-> Tỷ giá USD/VND được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Chẳng hạn như chênh lệch lạm phát, chính sách tiền tệ, cán cân thương mại,… của hai nước.

Ví dụ:

  • Năm 2020, ảnh hưởng của đại dịch COVID-19. USD tăng giá so với VND do nhu cầu tìm kiếm đồng tiền an toàn tăng cao. Điều này làm tăng giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND.
  • Ngược lại. Năm 2021, do kỳ vọng về sự phục hồi kinh tế của Việt Nam và Trung Quốc sau đại dịch và các biện pháp can thiệp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. USD giảm giá so với VND, làm giá ống thép đúc Trung Quốc tính bằng VND giảm.

Chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu

Bên cạnh những yếu tố trên, chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu cũng làm ảnh hưởng giá ống đúc Trung Quốc.

  • Chi phí vận chuyển phụ thuộc vào khoảng cách, phương tiện, thời gian, điều kiện vận chuyển,…
  • Thuế nhập khẩu phụ thuộc vào mức thuế quy định của Việt Nam đối với loại hàng hóa này, và các hiệp định thương mại song phương hoặc đa phương mà Việt Nam và Trung Quốc tham gia.

-> Cả hai yếu tố này có thể thay đổi theo thời gian. Đồng thời, ảnh hưởng đến giá ống đúc Trung Quốc.

Bài viết trên đây chúng ta cung cấp bảng giá ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc. Hy vọng, qua bài viết này sẽ giúp cho các bạn nắm được giá, yếu tố ảnh hưởng giá cũng như biết được lý do vì sao nên dùng ống đúc Trung Quốc. Còn nếu các bạn có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ ngay với Ống Thép Đúc Bảo Tín.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *