Tiêu chuẩn ASTM A519 cho ống thép đúc

Nếu bạn đang quan tâm đến tiêu chuẩn ASTM A519, thì còn chần chờ gì nữa mà không theo dõi bài viết dưới đây.

Trong bài viết viết này, Ống Thép Đúc Bảo Tín sẽ mang đến các bạn những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn ASTM A519/ A519M.

Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A519

Nguồn gốc của ASTM là Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ viết tắt là ASTM (American Society for Testing and Materials).

Tiêu chuẩn ASTM A519/ ASME SA519 là một tiêu chuẩn quy định các loại ống thép carbon và ống thép hợp kim. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ống thép tròn không hàn, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội.

Phạm vi

Thông số kỹ thuật của ASTM A519 này bao gồm cả ống thép liền mạch cán nóng và ống thép liền mạch cán nguội. Chúng có đường kính ngoài 12 3/4in (323,8 mm) cho các ống tròn có độ dày thành theo yêu cầu.

Các ống phải được trang bị theo các hình dạng sau, do người mua chỉ định: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật,…

Tiêu chuẩn ASTM A519
Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A519

Các ống thép liền mạch là một sản phẩm hình ống được sản xuất mà không có đường hàn.

Thông số kỹ thuật này thuộc thẩm quyền của Uỷ ban ASTM A01 về thép, thép không gỉ, hợp kim có liên quan và là trách nhiệm trực tiếp của Tiểu ban A01.09 về sản phẩm ống thép carbon.

Ống thép A519 được dùng trong cơ khí, cũng như vận chuyển nước, khí đốt,…

Hiện nay trên thị trường, các loại mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A519 gồm có: 1008, 1010, 1012, 1015, 1016,…., 1541.

Tại sao tiêu chuẩn ASTM A519 quan trọng trong sản xuất ống thép?

Tiêu chuẩn ASTM A519 là một tiêu chuẩn quan trọng trong sản xuất ống thép, vì định nghĩa các yêu cầu chung về các loại ống thép carbon và hợp kim, bao gồm:

  • Các yêu cầu về thành phần hóa học
  • Yêu cầu về tính chất cơ học
  • Kích thước
  • Bề mặt của ống thép
  • Các phương pháp kiểm tra
  • Kiểm định để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Chính vì đáp ứng các yêu cầu trên, cho nên ống thép A519 được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Việc dùng các loại ống thép đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A519 đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, và đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng khác nhau.

Ngoài ra, ASTM A519 còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho các ứng dụng sử dụng các loại ống thép. Các loại ống thép được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cao. Chúng có thể chịu được các tải trọng cao và giảm nguy cơ tai nạn trong quá trình sử dụng.

Đặc điểm kỹ thuật ống thép đúc ASTM A519

Thành phần hoá học cho ống thép ASTM A519

Ống thép A519 nói chung, ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A519 nói riêng được yêu cầu rất nghiêm ngặt về hàm lượng nguyên tố hoá học, các nguyên tố chính là:

  • Carbon
  • Mangan
  • Photpho
  • Lưu huỳnh
  • Silic

Dưới đây là bảng thành phần hoá học chính được yêu cầu theo tiêu chuẩn ASTM A519:

Tóm lại, thành phần hoá học của ống thép A519 được yêu cầu phải đáp ứng các giới hạn cụ thể. Điều này giúp đảm bảo tính chất cơ học, chống ăn mòn và tính chất hàn của ống.

Hình ảnh ống thép ASTM A519
Hình ảnh ống thép ASTM A519

Tính chất cơ học cho ống thép A519

Yêu cầu tính chất cơ học là một trong những yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ASTM A519. Sau đây, mời các bạn đọc cùng theo dõi bảng yêu cầu tính chất cơ học của ống thép đúc ASTM A519:

MỨC CẤP ĐIỀU KIỆN ĐỘ BỀN KÉO ĐỘ BỀN UỐN ĐỘ GIÃN DÀI ĐỘ CỨNG
Ksi Mpa Ksi Mpa % Rockwell
1020 HR 50 345 32 221 25 55
CW 70 483 60 414 5 75
SR 65 448 50 345 10 72
A 48 331 28 193 30 50
N 55 379 34 234 22 60
1025 HR 55 379 35 241 25 60
CW 75 517 65 448 5 80
SR 70 483 55 379 8 75
A 53 365 30 207 25 57
N 55 379 36 248 22 60
4130 HR 90 621 70 483 20 89
SR 105 724 85 586 10 95
A 75 517 55 379 30 81
N 90 621 60 414 20 89
4140 HR 120 855 90 621 15 100
SR 120 855 100 689 10 100
A 80 552 60 414 25 85
N 120 855 90 621 20 100

Tất cả các yêu cầu này được đưa ra để đảm bảo tính chất cơ học, và độ bền của ống thép trong các ứng dụng cơ khí.

Ống thép đúc
Ống thép đúc

Dung sai đường kính ngoài ống thép A519

DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CHO ỐNG THÉP LIỀN MẠCH CÁN NÓNG A, B, C
Phạm vi kích thước đường kính ngoài Dung sai đường kính ngoài
+
lên tới 2.999 inch (76.17mm) 0.02 inch (0.52mm) 0.02 inch (0,51mm)
3.000-4.499 inch (76.20 -114.27mm) 0.025 inch (0.64mm) 0.025 inch (0.64mm)
4.500-5.999 inch (114.30-152.37mm) 0.031 inch (0.79mm) 0.031 inch (0.79mm)
6.000-7,499 inch (152.40-190.47mm) 0.037 inch (0.94mm) 0.037 inch (0.94mm)
7.500-8.999 inch (190.5-228.57mm) 0.045 inch (1.14mm) 0.045 inch (1.14mm)
Tài liệu tham khảo dung sai đường kính ngoài ống thép A519
Tài liệu tham khảo dung sai đường kính ngoài ống thép A519

Kiểm tra, thử nghiệm ống thép A519

Dưới đây là những yêu cầu chính về kiểm tra, và thử nghiệm của ống thép A519:

  • Kiểm tra thành phần hóa học
  • Kiểm tra kích thước và độ dày ống
  • Kiểm tra độ bền kéo
  • Kiểm tra giãn dài
  • Kiểm tra độ cứng
  • Kiểm tra độ uốn cong
  • Kiểm tra bề mặt ống

Ngoài các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm trên, ASTM A519 cũng đặt ra các yêu cầu khác như:

  • Kiểm tra ảnh hưởng của nhiệt độ
  • Kiểm tra chiều dài đoạn co giãn
Ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc
Ống thép đúc nhập khẩu từ Trung Quốc

Sau khi đã hiểu rõ về thành phần hoá học, tính chất cơ học, dung sai và yêu cầu kiểm tra – thử nghiệm ống liền mạch tiêu chuẩn ASTM A519. Tiếp theo, mời các bạn đến với bảng quy cách ống thép đúc (ống liền mạch).

Quy cách ống thép đúc

Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc:

QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN6 PHI 10
Tên hàng hóa Đường kính ngoài (OD) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.245 SCH10 0.277
DN6 10.3 1.45 SCH30 0.32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.36
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN8 PHI 14
Tên hàng hóa Đường kính ngoài  OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.8
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.8
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN10 PHI 17
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0.63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0.7
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.2 SCH80 0.1
DN10 17.1 3.2 SCH. XS 0.1
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN15 PHI 21
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 1.65 SCH5 0.8
DN15 21.3 2.1 SCH10 0.99
DN15 21.3 2.77 SCH. STD 1.26
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.61
DN15 21.3 4.75 STD160 1.93
DN15 21.3 7.46 SCH. XXS 2.24
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN20 PHI
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN20 26.67 1.65 SCH5 1.01
DN20 26.67 2.1 SCH10 1.27
DN20 26.67 2.87 SCH. STD 1.68
DN20 26.67 3.91 SCH80 2.19
DN20 26.67 5.53 STD160 2.87
DN20 26.67 7.82 SCH. XXS 3.62
Quy cách ống thép đúc phụ thuộc vào đường kính ngoài, độ dày,... của ống
Quy cách ống thép đúc phụ thuộc vào đường kính ngoài, độ dày,… của ống
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN25 PHI 34
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33.4 1.65 SCH5 1.28
DN25 33.4 2.76 SCH10 2.08
DN25 33.4 3.37 SCH. STD 2.49
DN25 33.4 4.54 SCH80 3.22
DN25 33.4 6.35 STD160 4.22
DN25 33.4 9.09 SCH. XXS 5.43
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN32 PHI 42
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42.16 1.65 SCH5 1.65
DN32 42.16 2.76 SCH10 2.68
DN32 42.16 3.55 SCH. STD 3.37
DN32 42.16 4.84 SCH80 4.45
DN32 42.16 6.35 STD160 5.59
DN32 42.16 9.69 SCH. XXS 7.74
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN40 PHI 48.3
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48.26 1.65 SCH5 1.89
DN40 48.26 2.76 SCH10 3.09
DN40 48.26 3.68 SCH. STD 4.03
DN40 48.26 5.08 SCH80 5.39
DN40 48.26 7.13 STD160 7.21
DN40 48.26 10.16 SCH. XXS 9.52
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN50 PHI 60
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60.32 1.65 SCH5 2.38
DN50 60.32 2.76 SCH10 3.92
DN50 60.32 3.91 SCH. STD 5.42
DN50 60.32 5.53 SCH80 7.46
DN50 60.32 8.71 STD160 11.05
DN50 60.32 11.07 SCH. XXS 13.41
Tổ chức ASTM International
ASTM International, là một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế thực hiện phát triển và xuất bản các tiêu chuẩn kỹ thuật đồng thuận tự nguyện cho loạt các vật liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ.
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN65 PHI 73
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73.02 2.1 SCH5 3.67
DN65 73.02 3.04 SCH10 5.24
DN65 73.02 5.15 SCH. STD 8.6
DN65 73.02 7.01 SCH80 11.38
DN65 73.02 9.52 STD160 14.87
DN65 73.02 14.02 SCH. XXS 20.34
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN80 PHI 90
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88.9 2.1 SCH5 4.5
DN80 88.9 3.04 SCH10 6.43
DN80 88.9 5.48 SCH. STD 11.25
DN80 88.9 7.62 SCH80 15.23
DN80 88.9 11.1 STD160 21.24
DN80 88.9 15.24 SCH. XXS 27.61
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN90 PHI 101
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN90 101.6 2.1 SCH5 5.15
DN90 101.6 3.04 SCH10 7.38
DN90 101.6 5.74 SCH. STD 13.53
DN90 101.6 8.07 SCH80 18.57
DN90 101.6 16.14 STD.XXS 33.94
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN100 PHI 114
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN100 114.3 2.1 SCH5 5.81
DN100 114.3 3.04 SCH10 8.34
DN100 114.3 6.02 SCH. STD 16.03
DN100 114.3 8.56 SCH80 22.26
DN100 114.3 11.1 STD120 28.17
DN100 114.3 13.48 STD160 33.44
DN100 114.3 17.12 STD.XXS 40.92
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN120 PHI 127
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18.73
DN120 127 9 SCH80 26.18
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN125 PHI 141
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN125 141.3 2.76 SCH5 9.43
DN125 141.3 3.4 SCH10 11.54
DN125 141.3 6.55 SCH. STD 21.71
DN125 141.3 9.52 SCH80 30.87
DN125 141.3 12.7 STD120 40.17
DN125 141.3 15.87 STD160 48.97
DN125 141.3 19.05 STD.XXS 57.28
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN150 PHI 168
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN150 168.27 2.76 SCH5 11.2
DN150 168.27 3.4 SCH10 13.8
DN150 168.27 7.11 SCH. STD 28.19
DN150 168.27 10.97 SCH80 42.45
DN150 168.27 14.27 STD120 54.07
DN150 168.27 18.23 STD160 67.3
DN150 168.27 21.94 STD.XXS 78.98
Ống thép đúc được nhập khẩu tại Thép Bảo Tín
Ống thép đúc được nhập khẩu tại Thép Bảo Tín
QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC DN200 PHI 219
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN200 219.1 2.76 SCH5 14.77
DN200 219.1 3.76 SCH10 19.96
DN200 219.1 6.35 SCH20 33.29
DN200 219.1 7.04 SCH30 36.79
DN200 219.1 8.18 SCH40 42.53
DN200 219.1 10.31 SCH60 53.06
DN200 219.1 12.7 SCH80 64.61
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN250 PHI 273
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN250 273.1 3.4 SCH5 22.6
DN250 273.1 4.2 SCH10 27.84
DN250 273.1 6.35 SCH20 41.75
DN250 273.1 7.8 SCH30 51.01
DN250 273.1 9.27 SCH40 60.28
DN250 273.1 12.7 SCH60 81.52
DN250 273.1 15.1 SCH80 96.03
DN250 273.1 18.3 SCH100 114.93
DN250 273.1 21.4 SCH120 132.77
DN250 273.1 25.4 SCH140 155.08
DN250 273.1 28.6 SCH160 172.36
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN300 PHI 323
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN300 323.89 4.2 SCH5 33.1
DN300 323.89 4.57 SCH10 35.97
DN300 323.89 6.35 SCH20 49.7
DN300 323.89 8.38 SCH30 65.17
DN300 323.89 10.31 SCH40 79.69
DN300 323.89 12.7 SCH60 97.42
DN300 323.89 17.45 SCH80 131.81
DN300 323.89 21.4 SCH100 159.57
DN300 323.89 25.4 SCH120 186.89
DN300 323.89 28.6 SCH140 208.18
DN300 323.89 33.29 SCH160 238.53
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN400 PHI 406
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN400 406.4 4.2 ACH5 41.64
DN400 406.4 4.78 SCH10S 47.32
DN400 406.4 6.35 SCH10 62.62
DN400 406.4 7.93 SCH20 77.89
DN400 406.4 9.52 SCH30 93.23
DN400 406.4 12.7 SCH40 123.24
DN400 406.4 16.67 SCH60 160.13
DN400 406.4 12.7 SCH80S 123.24
DN400 406.4 21.4 SCH80 203.08
DN400 406.4 26.2 SCH100 245.53
DN400 406.4 30.9 SCH120 286
DN400 406.4 36.5 SCH140 332.79
DN400 406.4 40.5 SCH160 365.27
Hình ảnh giao hàng ống thép đúc cho quý khách hàng thân yêu
Hình ảnh giao hàng ống thép đúc cho quý khách hàng thân yêu
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN450 PHI 457
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN450 457.2 4.2 SCH 5s 46.9
DN450 457.2 4.2 SCH 5 46.9
DN450 457.2 4.78 SCH 10s 53.31
DN450 457.2 6.35 SCH 10 70.56
DN450 457.2 7.92 SCH 20 87.71
DN450 457.2 11.1 SCH 30 122.05
DN450 457.2 9.52 SCH 40s 105.16
DN450 457.2 14.3 SCH 40 156.11
DN450 457.2 19.05 SCH 60 205.74
DN450 457.2 12.7 SCH 80s 139.15
DN450 457.2 23.8 SCH 80 254.25
DN450 457.2 29.4 SCH 100 310.02
DN450 457.2 34.93 SCH 120 363.57
DN450 457.2 39.7 SCH 140 408.55
DN450 457.2 45.24 SCH 160 459.39
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN500 PHI 508
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN500 508 4.78 SCH 5s 59.29
DN500 508 4.78 SCH 5 59.29
DN500 508 5.54 SCH 10s 68.61
DN500 508 6.35 SCH 10 78.52
DN500 508 9.52 SCH 20 117.09
DN500 508 12.7 SCH 30 155.05
DN500 508 9.52 SCH 40s 117.09
DN500 508 15.1 SCH 40 183.46
DN500 508 20.6 SCH 60 247.49
DN500 508 12.7 SCH 80s 155.050
DN500 508 26.2 SCH 80 311.14
DN500 508 32.5 SCH 100 380.92
DN500 508 38.1 SCH 120 441.3
DN500 508 44.45 SCH 140 507.89
DN500 508 50 SCH 160 564.46
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC DN600 PHI 610
Tên hàng hóa Đường kính ngoài OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống thép đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN600 610 5.54 SCH 5s 82.54
DN600 610 5.54 SCH 5 82.54
DN600 610 6.35 SCH 10s 94.48
DN600 610 6.35 SCH 10 94.48
DN600 610 9.52 SCH 20 141.05
DN600 610 14.3 SCH 30 209.97
DN600 610 9.52 SCH 40s 141.05
DN600 610 17.45 SCH 40 254.87
DN600 610 24.6 SCH 60 354.97
DN600 610 12.7 SCH 80s 186.98
DN600 610 30.9 SCH 80 441.07
DN600 610 38.9 SCH 100 547.6
DN600 610 46 SCH 120 639.49
DN600 610 52.4 SCH 140 720.2
DN600 610 59.5 SCH 160 807.37
Ống thép đúc DN600
Ống thép đúc DN600

Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM A519

Tiêu chuẩn ASTM A519 có rất nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất ống thép carbon và hợp kim. Sau đây là một số ứng dụng chính của tiêu chuẩn này:

  1. Sản xuất ống thép carbon và hợp kim.
  2. Sản xuất các bộ phận máy móc. Ống thép A519 được dùng để sản xuất các bộ phận máy móc. Bao gồm các khớp nối, trục, bánh răng và các bộ phận khác.
  3. Sản xuất trục và trục quay. Các loại ống thép A519 thường được sử dụng để sản xuất trục và trục quay cho các ứng dụng trong ngành sản xuất máy móc và trong các ứng dụng khác.
  4. Sản xuất bộ phận xe cộ. ASTM A519 được dùng để sản xuất các bộ phận của xe cộ. Bao gồm các bộ phận treo, bộ phận truyền động và các bộ phận khác.
  5. Sản xuất các bộ phận đường sắt. Chuẩn ASME SA519 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đường sắt. Bao gồm các bộ phận của đường ray, các bộ phận treo và các bộ phận khác.
Một số ứng dụng phổ biến của ống thép đúc
Một số ứng dụng phổ biến của ống thép đúc

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tiêu chuẩn ASTM A519. Hy vọng, qua bài viết này Ống Thép Đúc Bảo Tín sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn này, cũng như ống thép A519. Nếu cần được hỗ trợ giải đáp và mua hàng, gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *