Thép ống đúc STPG370 – Đặc điểm và ứng dụng

“Thép ống đúc STPG370 là loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) và được đục lỗ từ phôi thép tròn bằng các phương pháp cán, kéo hoặc ép đùn đến khi tạo thành ống có kích thước và độ dày mong muốn”.

Để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, mời các bạn tham khảo qua bài viết dưới đây của Ống Thép Đúc Bảo Tín.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc STPG370

Quy cách ống thép đúc STPG370
Quy cách ống thép đúc STPG370
  • Ống thép đúc STPG370 được sản xuất theo thông số kỹ thuật của JIS. JIS (viết tắt của chữ Japanese Industrial Standards).
  • Chiều dài: 6m – 12m (ngoài ra còn nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
  • Đường kính: 1/8 – 26 inch
  • Độ dày: 2.77 – 25.4 mm.
  • Quy cách: Đa dạng
  • Xuất xứ: Ống đúc STPG370 được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
  • Bề mặt hoàn thiện: Sơn đen, mạ kẽm, phủ dầu…
Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS là viết tắt của “Japanese Industrial Standards” (Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản)

Bảng quy cách thép ống đúc STPG370

Thông số kỹ thuật của ống đúc stpg370
Quy cách của loại ống này thường được định nghĩa bởi các thông số kỹ thuật: Đường kính ngoài, độ dày thành ống,…
KÍCH THƯỚC ỐNG ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC
DN (A)
-mm-
NPS
-mm-
OD
-mm-
SCH
5S
SCH
5
SCH
10S
SCH
10
SCH
20
SCH
30
STD – SCH
40S
SCH
40
SCH
60
XS – SCH
80S
SCH
80
SCH
100
SCH
120
SCH
140
SCH
160
XXS
6 1/8 10,3 1,73 1,73 2,41 2,41
0,37 0,37 0,47 0,47
8 1/4 13,7 2,24 2,24 3,02 3,02
0,63 0,63 0,80 0,80
10 3/8 17,1 2,31 2,31 3,20 3,20
0,84 0,84 1,10 1,10
15 1/2 21,3 1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,77 2,77 3,73 3,73 4,78 7,47
0,80 0,80 1,00 1,00 1,12 1,27 1,27 1,62 1,62 1,95 2,55
20 3/4 26,7 1,65 1,65 2,11 2,11 2,41 2,87 2,87 3,91 3,91 5,56 7,82
1,02 1,02 1,28 1,28 1,44 1,69 1,69 2,20 2,20 2,90 3,64
25 1 33,4 1,65 1,65 2,77 2,77 2,90 3,38 3,38 4,55 4,55 6,35 9,09
1,29 1,29 2,09 2,09 2,18 2,50 2,50 3,24 3,24 4,24 5,45
32 1.1/4 42,2 1,65 1,65 2,77 2,77 2,97 3,56 3,56 4,85 4,85 6,35 9,70
1,65 1,65 2,69 2,69 2,87 3,39 3,39 4,47 4,47 5,61 7,77
40 1.1/2 48,3 1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,68 3,68 5,08 5,08 7,14 10,15
1,90 1,90 3,11 3,11 3,54 4,05 4,05 5,41 5,41 7,25 9,55
50 2 60,3 1,65 1,65 2,77 2,77 3,18 3,91 3,91 5,54 5,54 8,74 11,07
2,39 2,39 3,93 3,93 4,48 5,44 5,44 7,48 7,48 11,11 13,44
65 2.1/2 73,0 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,16 5,16 7,01 7,01 9,53 14,02
3,69 3,69 5,26 5,26 8,04 8,63 8,63 11,41 11,41 14,92 20,39
80 3 88,9 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,49 5,49 7,62 7,62 11,13 15,25
4,52 4,52 6,46 6,46 9,92 11,29 11,29 15,27 15,27 21,35 27,70
90 3.1/2 101,6 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 5,74 5,74 8,08 8,08
5,18 5,18 7,41 7,41 11,41 13,57 13,57 18,64 18,64
100 4 114,3 2,11 2,11 3,05 3,05 4,78 6,02 6,02 8,56 8,56 11,13 13,49 17,12
5,84 5,84 8,37 8,37 12,91 16,08 16,08 22,32 22,32 28,32 33,54 41,03
125 5 141,6 2,77 2,77 3,40 3,40 6,55 6,55 9,53 9,53 12,70 15,88 19,05
9,48 9,48 11,59 11,59 21,82 21,82 31,04 31,04 40,37 49,24 57,57
150 6 168,3 2,77 2,77 3,40 3,40 7,11 7,11 10,97 10,97 14,27 18,26 21,95
11,31 11,31 13,83 13,83 28,26 28,26 42,56 42,56 54,21 67,57 79,22
200 8 219,1 2,77 2,77 3,76 3,76 6,35 7,04 8,18 8,18 10,31 12,70 12,70 15,09 18,26 20,62 23,01 22,23
14,78 14,78 19,97 19,97 33,32 36,82 42,55 42,55 53,09 64,64 64,64 75,92 90,44 100,93 111,27 107,93
250 10 273,0 3,40 3,40 4,19 4,19 6,35 7,80 9,27 9,27 12,70 12,70 15,09 18,26 21,44 25,40 28,58 25,40
22,61 22,61 27,78 27,78 41,76 51,01 60,29 60,29 81,53 81,53 95,98 114,71 133,01 155,10 172,27 155,10
300 12 323,8 3,96 4,19 4,57 4,57 6,35 8,38 9,53 10,31 14,27 12,70 17,48 21,44 25,40 28,58 33,32 25,40
31,24 33,03 35,98 35,98 49,71 65,19 73,86 79,71 108,93 97,44 132,05 159,87 186,92 208,08 238,69 186,92
350 14 355,6 3,96 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 11,13 15,09 12,70 19,05 23,83 27,79 31,75 35,71
34,34 41,36 54,69 67,91 81,33 81,33 94,55 126,72 107,40 158,11 194,98 224,66 253,58 281,72
400 16 406,4 4,19 4,78 6,35 7,92 9,53 9,53 12,70 16,66 12,70 21,44 26,19 30,96 36,53 40,19
41,56 47,34 62,65 77,83 93,27 93,27 123,31 160,13 123,31 203,54 245,57 286,66 333,21 362,97
450 18 457,2 4,19 4,78 6,35 7,92 11,13 9,53 14,27 19,05 12,70 23,83 39,36 34,93 39,67 45,24
46,81 53,33 70,60 87,75 122,44 105,21 155,88 205,84 139,22 254,68 405,59 363,75 408,48 459,62
500 20 508,0 4,78 5,54 6,35 9,53 12,70 9,53 15,09 20,62 12,70 26,19 32,54 38,10 44,45 50,01
59,32 68,65 78,56 117,15 155,13 117,15 183,43 247,84 155,13 311,19 381,55 441,52 508,15 564,85
550 22 558,8 4,78 5,54 6,35 9,53 12,70 9,53 15,09 22,23 12,70 28,58 34,93 41,28 47,63 53,98
65,31 75,59 86,51 129,09 171,04 129,09 202,34 294,16 171,04 373,71 451,28 526,85 600,43 672,03
600 24 609,6 5,54 6,35 6,35 9,53 14,27 9,53 17,48 24,61 12,70 30,96 38,89 46,02 52,37 59,54
82,53 94,47 94,47 141,03 209,51 141,03 255,25 355,04 186,95 441,80 547,36 639,62 719,68 807,68
650 26 660,7 7,92 12,70 9,53 12,70
127,50 202,95 153,04 202,95
700 28 711,2 7,92 12,70 15,88 9,53 12,70
137,36 218,77 272,30 164,91 218,77
750 30 762,0 6,35 7,92 7,92 12,70 15,88 9,53 12,70
118,34 147,29 147,29 234,68 292,20 176,85 234,68
800 32 812,8 7,92 12,70 15,88 9,53 17,48 12,70
157,21 250,59 312,09 188,79 342,85 250,59
850 34 863,6 7,92 12,70 15,88 9,53 17,48 12,70
167,13 266,50 331,99 200,73 364,75 266,50
900 36 914,4 7,92 12,70 15,88 9,53 19,05 12,70
177,05 282,41 351,88 212,67 420,64 282,41
Lưu ý: Số in đậm là trọng lượng ống thép. Bảng dữ liệu này mang tính chất tham khảo.

Ống đúc STPG370 là một loại ống thép carbon đúc được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dịch vụ áp lực. Dưới đây, là một số đặc điểm kỹ thuật của ống đúc STPG370:

Đặc điểm kỹ thuật của thép ống đúc STPG370

Thành phần hoá học của ống đúc STPG370

Thành phần hoá học của ống đúc STPG370 bao gồm các thành phần chính sau:

  • Carbon (C)
  • Silicon (Si)
  • Manganese (Mn)
  • Phosphorus (P)
  • Sulfur (S)

Ngoài ra, ống này còn chứa các thành phần khác như: sulfur và phosphorus. Tuy nhiên, chúng không được vượt quá mức cho phép được quy định trong tiêu chuẩn.

Sau khi biết được các nguyên tố hoá học chính của ống đúc STPG370, chúng ta cùng khám phá hàm lượng cụ thể về nó thông qua bảng dưới đây:

Tiêu chuẩn Grade C Si Mn P S
JIS G3454 STPG 370 ≤0,25 ≤0,35 0,30-0,90 ≤0.040 ≤0.040
JIS G3455 STS 370 ≤0,25 0,10-0,35 0,30-1,10 ≤0.035 ≤0.035
JIS G3456 STPT 370 ≤0,25 0,10-0,35 0,30-0,90 ≤0.035 ≤0.035
Các đặc điểm kỹ thuật của thép ống đúc STPG370
Các đặc điểm kỹ thuật của thép ống đúc STPG370

Tính chất cơ học của ống đúc STPG370

Xét theo tiêu chuẩn JISG3454, độ giãn dài của ống đúc STPG370 được thử nghiệm trên các mẫu thử số 12, 5 và 4 tuỳ vào độ dày của ống, cụ thể:

  • Đối với ống có độ dày dưới 3.2mm, độ giãn dài được thử trên mẫu thử số 4.
  • Đối với ống có độ dày 3.2-12.7mm, độ giãn dài được thử trên mẫu thử số 5.
  • Mẫu thử số 12 được sử dụng cho các ống có độ dày trên 12.7mm

Để hiểu rõ hơn về tính chất cơ học (độ bền kéo, độ bền uốn cũng như độ giãn dài) các bạn cùng xem bảng dưới đây:

ĐỘ BỀN KÉO (N/MM2) ĐỘ BỀN UỐN (N/MM2) ĐỘ GIÃN DÀI, %
Mẫu thử số 11 và số 12 Mẫu thử số 5 Mẫu thử số 4
Theo chiều dọc Theo chiều ngang Theo chiều dọc Theo chiều ngang
STPG370 370, min 215, min 30, min 25, min 28, min 23, min
Tính chất cơ họa và tính chất háo học của ống đúc stpg370
Tài liệu tham khảo yêu cầu thành phần hoá học và tính chất cơ học của ống đúc STPG370

Dựa trên các thông tin đặc điểm kỹ thuật đề cập ở trên, quy cách của loại ống này thường được định nghĩa bởi các thông số kỹ thuật: Đường kính ngoài, độ dày thành ống, trọng lượng,…

Ưu điểm và nhược điểm của ống đúc STPG370

Ưu điểm của ống đúc STPG370

Thép ống đúc STPG370 có nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm thép khác:

  1. Chịu lực và chịu nhiệt tốt. Ống đúc STPG370 có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng nồi hơi và thiết bị trao đổi nhiệt.
  2. Độ bền cao. Ống đúc STPG370 có độ bền cao, chịu được va đập và va chạm trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
  3. Chống ăn mòn tốt. Ống đúc STPG370 là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp ngăn chặn sự ăn mòn và độ oxi hóa trong quá trình sử dụng.
  4. Tính linh hoạt cao. Ống thép đúc STPG370 có thể được sản xuất thành nhiều kích thước và hình dạng khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp.

Như các bạn đã biết, có ưu điểm thì sẽ có nhược điểm. Không để các bạn chờ lâu, ngay sau đây Thép Bảo Tín sẽ bật mí nhược điểm của thép ống đúc STPG370.

Ống đúc STPG370
Ống đúc STPG370

Nhược điểm của ống đúc STPG370

  1. Giá thành cao hơn so với một số loại ống thép khác. Do quá trình sản xuất và các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, giá thành của ống thép đúc STPG370 thường cao hơn so với một số loại ống thép khác.
  2. Sản phẩm có thể bị biến dạng trong quá trình sản xuất. Trong quá trình sản xuất, ống đúc STPG370 có thể bị biến dạng nếu không được thực hiện đúng quy trình sản xuất.

Ứng dụng của thép ống đúc STPG370

Ống đúc STPG370 là một trong những loại ống thép được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sau đây là một số ứng dụng chính:

  • Vận chuyển dầu
  • Vận chuyển khí
  • Vận chuyển chất lỏng
  • Xây dựng nhà xưởng
  • Sản xuất máy móc
  • Ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt
  • Dùng làm hệ thống dẫn nước và các thiết bị liên quan đến sản xuất, chế biến thực phẩm,…

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về ống đúc STPG370. Ống Thép Đúc Bảo Tín hy vọng, qua bài này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát hơn cũng như nắm được những thông tin cần thiết về loại ống thép đúc này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *