Ống thép đúc phi 90 (DN80 – Ø88.9mm) là dòng sản phẩm được ưa chuộng trong các hệ thống đường ống công nghiệp nhờ độ bền cao, chịu áp lực lớn và không có mối hàn. Với quy trình sản xuất hiện đại từ phôi thép tròn đặc theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS, ống thép đúc mang đến khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và tuổi thọ vượt trội.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về đặc tính, quy cách, bảng giá và ứng dụng thực tế của ống thép đúc phi 90 – sản phẩm được tin dùng trong các ngành dầu khí, hóa chất, cơ khí, PCCC và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
Mục lục
Thông số kỹ thuật và bảng quy cách ống thép đúc phi 90 (DN80 – 3 inch)
Ống thép đúc phi 90 (DN80 – Ø88.9mm) là loại ống kích thước trung bình, được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong công nghiệp. Với công nghệ đúc liền mạch hiện đại, sản phẩm đảm bảo độ dày thành ống chính xác, trọng lượng ổn định và khả năng chịu áp lực cao.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Đường kính ngoài (OD): 88.9mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): DN80
- Kích thước tương đương: 3 inch
- Độ dày thành ống: 2.11mm – 15.25mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/A53, API 5L, JIS G3454, DIN, EN, GOST
- Mác thép phổ biến: Gr.B, ST37, ST52, A106B, A333, A335
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, EU
- Sai số trọng lượng: ±5% theo tiêu chuẩn ASTM
Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt về cơ lý tính (độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài) và kiểm tra siêu âm không phá hủy (UT test) để đảm bảo không rỗ khí, nứt gãy hoặc khuyết tật bên trong.

Bảng quy cách & trọng lượng ống thép đúc phi 90 (DN80 – 3 inch)
| Đường kính danh nghĩa (DN) | Inch | Đường kính ngoài (OD – mm) | Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg/m)
|
| DN80 | 3” | 88.9 | 2,11 | 4,52 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 3,05 | 6,46 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 4,78 | 9,920 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 5,49 | 11,29 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 7,62 | 15,27 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 11,13 | 21,35 |
| DN80 | 3” | 88.9 | 15,25 | 27,7 |
Ứng dụng thực tế của ống thép đúc DN80
Ống thép đúc DN80 (phi 90) được xem là dòng sản phẩm đa dụng, có khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt, phù hợp cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Nhờ kết cấu liền mạch, ống đảm bảo độ kín tuyệt đối trong quá trình dẫn truyền chất lỏng và khí nén ở áp suất lớn.
- Dẫn dầu, dẫn khí nén, hơi nóng và các loại dung môi có tính ăn mòn cao.
- Lắp đặt trong nhà máy lọc hóa dầu, trạm xử lý khí, giàn khoan, hệ thống áp suất cao.
- Dẫn nước sinh hoạt, nước thải, nước làm mát trong nhà máy.
- Ứng dụng trong đường ống chữa cháy, trạm bơm, hệ thống sprinkler và các tuyến cấp nước công nghiệp.
- Làm trục, khung, khớp nối, ống chịu lực trong các thiết bị cơ khí, nồi hơi, máy ép thủy lực.
- Sử dụng trong các bộ phận truyền dẫn áp suất cao của hệ thống thủy lực và khí nén.
- Làm cột, giằng, khung nhà thép tiền chế, cầu vượt, nhà xưởng, kết cấu chịu tải.
- Dùng cho các công trình yêu cầu độ cứng và tuổi thọ cao như cầu cảng, nhà kho, hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Làm đường ống dẫn hơi nước, ống chịu áp lực cao trong nhà máy nhiệt điện.
- Sử dụng trong hệ thống ống dẫn dầu tàu biển, khung boong, trụ chống va đập.
- Phù hợp với các dự án năng lượng, cơ khí hạng nặng, công trình quốc phòng.
Bảng giá ống thép đúc phi 90 (tham khảo 2025)
Giá ống thép đúc phi 90 phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, API, JIS…), mác thép (A106 Gr.B, ST52…), độ dày thành ống, cũng như số lượng và địa điểm giao hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo 2025 được tính theo trọng lượng trung bình và đơn giá thép 25.000 VNĐ/kg (chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển):

| Đường kính danh nghĩa (DN) | Inch | Đường kính ngoài (OD – mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá ước tính (VNĐ/m)
|
| DN80 | 3” | 88.9 | 2.11 | 4.52 | 25.000 đ | 113.000 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 3,05 | 6.46 | 25.000 đ | 161.500 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 4.78 | 9.92 | 25.000 đ | 248.000 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 5.49 | 11.29 | 25.000 đ | 282.250 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 7.62 | 15.27 | 25.000 đ | 381.750 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 11.13 | 21.35 | 25.000 đ | 533.750 đ |
| DN80 | 3” | 88.9 | 15.25 | 27.70 | 25.000 đ | 692.500 đ |
=> Tham khảo thêm: Bảng giá ống thép đúc cập nhật mới nhất 2025
Mua ống thép đúc DN80 chính hãng tại Thép Bảo Tín
Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp ống thép đúc DN80 (phi 90) chất lượng, giá cạnh tranh, thì Thép Bảo Tín chính là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp, phụ kiện đường ống và thiết bị PCCC, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm đạt chuẩn quốc tế – dịch vụ chuyên nghiệp – báo giá minh bạch.
Ưu điểm khi mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín
- Sản phẩm chính hãng 100%, nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín là các nhà máy Trung Quốc đạt chuẩn ASTM/API.
- Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, QA/QC, ISO 9001:2015, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
- Kho hàng quy mô lớn tại Hóc Môn (TP.HCM), Bắc Ninh và Campuchia, luôn sẵn hàng nhiều quy cách từ DN15 đến DN600.
- Cắt quy cách theo yêu cầu – giao tận nơi toàn quốc, hỗ trợ xe cẩu, bốc xếp và chứng từ hóa đơn đầy đủ.
- Báo giá nhanh – hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, giúp bạn chọn đúng tiêu chuẩn ống phù hợp cho từng hệ thống: PCCC, cấp thoát nước, khí nén, dầu khí, cơ khí chế tạo,…
- Chính sách chiết khấu tốt cho đại lý, nhà thầu và khách hàng dự án dài hạn.
Gọi ngay để được tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh, chiết khấu tốt và giao hàng trong tận nơi tại khu vực TP.HCM và các tỉnh.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
