Cùng với mặt bích thép, mặt bích inox cũng là phụ kiện được tìm mua nhiều hiện nay. Nhờ khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao trong môi trường khắc nghiệt, loại bích này được ứng dụng vào nhiều công trình đường ống lớn nhỏ. Nếu bạn là thợ thi công đường ống và đang muốn mua phụ kiện này cho công trình của mình thì bài viết này là dành cho bạn. Xem ngay nhé!
Mục lục
Mặt bích inox là gì? Đặc điểm của bích inox
Mặt bích inox là phụ kiện cơ khí được chế tạo từ thép không gỉ (chủ yếu là Inox 304 và 316), đóng vai trò thiết yếu trong việc liên kết các đường ống, van, và thiết bị thành một hệ thống hoàn chỉnh thông qua kết nối bu lông.
Nhờ đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt và áp lực cao vượt trội, sản phẩm này là giải pháp tối ưu cho các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, xử lý nước thải hay ngành thực phẩm, đồng thời luôn tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế (JIS, DIN, ANSI) để đảm bảo độ kín khít và an toàn tuyệt đối khi vận hành.
Phân lọai mặt bích inox:
- Mặt bích rỗng: Dùng để nối các đường ống để dòng lưu chất chảy qua.
- Mặt bích đặc (Mặt bích mù – Blind Flange): Không có lỗ ở giữa, dùng để bịt kín đầu đường ống, chặn dòng chảy để bảo trì hoặc chờ kết nối sau này.
- Mặt bích hàn cổ (Welding Neck): Có cổ dài, được hàn trực tiếp vào đầu ống, chịu áp lực rất tốt.
- Mặt bích trượt (Slip-on): Đường kính trong lớn hơn đường kính ống một chút để trượt vào ống rồi hàn lại.
- Mặt bích ren (Threaded): Kết nối bằng ren vặn, không cần hàn, tiện lợi cho các khu vực dễ cháy nổ.
Thông số kỹ thuật và ứng dụng của mặt bích inox
Để đáp ứng nhu cầu từ thị trường, nó cũng được sản xuất với đa dạng tiêu chuẩn và kích thước. Cụ thể:
- Chất liệu: Inox 304, Inox 316, Inox 201
- Kích thước thông dụng của mặt bích inox: DN15 – DN800.
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar, 25bar, 40 bar
- Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, PN,…
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Phân loại theo kết: Mặt bích đặc và mặt bích rỗng
Và loại mặt bích inox này được dùng chủ yếu trong:

- Các hệ thống xử lý nước sạch, nước thải.
- Hệ thống ống dẫn xăng, dầu, hóa chất
- Hệ thông tại các nhà máy sản xuất đồ uống, dược phẩm
- Hệ thống nặng lượng điện, nhiệt điện, thủy điện,
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Báo giá mặt bích inox 304 và mặt bích inox 316
Mặt bích 304 và 316 là loại mặt bích inox được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì vậy, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp giá mặt bích xoay quanh 2 dòng inox này theo các tiêu chuẩn mặt bích phổ biến là JIS, ANSI, PN. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích inox như: kích thước, tiêu chuẩn, độ dày,… Vì thế, các số liệu dưới đây chỉ mang tính chất THAM KHẢO thôi nhé!
Bảng báo giá mặt bích inox 304 rỗng – Tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN

> Lưu ý: Mức giá mặt bích inox 304 rỗng có thể THAY ĐỔI theo từng thời điểm. Vì vậy, hãy gọi ngay tới Hotline: 0932 059 176 để được báo giá mới nhất và chính xác nhất!
| Size | Tiêu chuẩn – Đơn giá (VND) | |||||||
| mm | JIS 5K | JIS 10K | JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN 10 | PN 16 | PN 20 |
| Φ 21 – DN15 | 60,000 | 103000 | 85,000 | 130,000 | 100,000 | 100,000 | 115,000 | 125,000 |
| Φ27- DN20 | 75,000 | 1,25,000 | 98,000 | 150,000 | 130,000 | 125,000 | 155,000 | 175,000 |
| Φ34 – DN25 | 90,000 | 187,000 | 145,000 | 220,000 | 150,000 | 165,000 | 185,000 | 210,000 |
| Φ42 – DN32 | 140,000 | 235,000 | 195,000 | 270,000 | 240,000 | 200,000 | 260,000 | 340,000 |
| Φ49 – DN40 | 145,000 | 245,000 | 210,000 | 290,000 | 350,000 | 240,000 | 300,000 | 390,000 |
| Φ60- DN50 | 170,000 | 290,000 | 245,000 | 325,000 | 540,000 | 270,000 | 395,000 | 495,000 |
| Φ76 – DN65 | 200,000 | 400,000 | 325,000 | 440,000 | 600,000 | 385,000 | 480,000 | 640,000 |
| Φ90 – DN80 | 300,000 | 415,000 | 350,000 | 595,000 | 650,000 | 430,000 | 580,000 | 780,000 |
| Φ114 – DN100 | 350,000 | 495,000 | 390,000 | 775,000 | 880,000 | 525,000 | 640,000 | 1,100,000 |
| Φ141- DN125 | 470,000 | 730,000 | 635,000 | 1,300,000 | 1,200,000 | 685,000 | 865,000 | 1,460,000 |
| Φ168 – DN150 | 630,000 | 970,000 | 815,000 | 1,600,000 | 1,300,000 | 940,000 | 1,080,000 | 1,860,000 |
| Φ219 – DN200 | 1,000,000 | 1,195,000 | 1,060,000 | 2,100,000 | 2,300,000 | 1,225,000 | 1,470,000 | 2,665,000 |
| Φ273 – DN250 | 1,500,000 | 1,940,000 | 1,520,000 | 3,560,000 | 3,300,000 | 1,840,000 | 2,130,000 | 3,760,000 |
| Φ325 – DN300 | 1,700,000 | 2,100,000 | 1,790,000 | 4,400,000 | 5,300,000 | 2,345,000 | 2,800,000 | 5,350,000 |
| Φ355 – DN350 | 2,300,000 | 2,650,000 | 2,330,000 | 6,100,000 | 7,000,000 | 3,675,000 | 3,860,000 | |
| Φ400 – DN400 | 3,000,000 | 3,880,000 | 3,365,000 | 8,800,000 | 8,500,000 | 5,145,000 | 5,140,000 | |
| Φ450 – DN450 | 40,00,000 | 4,850,000 | 4,400,000 | 11,500,000 | 9,400,000 | 6,125,000 | 7,125,000 | |
| Φ500 – DN500 | 47,00,000 | 6,160,000 | 5,600,000 | 13,200,000 | 10,500,000 | 7,700,000 | 10,700,000 | |
| Φ600 – DN600 | 5,400,000 | 8,600,000 | 7,300,000 | 15,000,000 | 12,000,000 | 13,500,000 | 17,400,000 | |
Bảng báo giá bích inox 304 mù – Tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN
> Lưu ý: Mức giá mặt bích inox 304 mù có thể THAY ĐỔI theo từng thời điểm. Vì vậy, hãy gọi ngay tới Hotline: 0932 059 176 để được báo giá mới nhất và chính xác nhất!
| Size | Tiêu chuẩn – Đơn giá (VND) | |||||
| mm | JIS 10KA | JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN 16 | PN 25 |
| Φ21 – DN15 | 115,000 | 91,000 | 135,000 | 120,000 | 125,000 | 135,000 |
| Φ27 – DN20 | 130,000 | 120,000 | 160,000 | 185,000 | 165,000 | 190,000 |
| Φ34 – DN25 | 200,000 | 165,000 | 240,000 | 185,000 | 200,000 | 230,000 |
| Φ42 – DN32 | 250,000 | 212,000 | 290,000 | 260,000 | 280,000 | 380,000 |
| Φ49 – DN40 | 280,000 | 230,000 | 325,000 | 310,000 | 323,000 | 440,000 |
| Φ60 – DN50 | 340,000 | 290,000 | 375,000 | 390,000 | 440,000 | 570,000 |
| Φ76 – DN65 | 400,000 | 440,000 | 545,000 | 550,000 | 550,000 | 775,000 |
| Φ90 – DN80 | 470,000 | 465,000 | 775,000 | 740,000 | 715,000 | 1,000,000 |
| Φ114 – DN100 | 530,000 | 595,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 870,000 | 1,500,000 |
| Φ141 – DN125 | 690,000 | 960,000 | 1,750,000 | 1,552,000 | 1,300,000 | 2,100,000 |
| Φ168 – DN150 | 1,100,000 | 1,360,000 | 2,330,000 | 1,940,000 | 1,600,000 | 2,830,000 |
| Φ219 – DN200 | 1,530,000 | 1,915,000 | 3,365,000 | 3,430,000 | 2,500,000 | 4,500,000 |
| Φ73 – DN250 | 2,200,000 | 3,170,000 | 5,830,000 | 5,300,000 | 3,800,000 | 6,830,000 |
| Φ325 – DN300 | 3,500,000 | 3,900,000 | 7,500,000 | 8,760,000 | 5,350,000 | 10,300,000 |
| Φ355 – DN350 | 4,300,000 | 5,200,000 | 10,500,000 | 11,200,000 | 8,100,000 | |
| Φ400 – DN400 | 5,800,000 | 7,630,000 | 15,530,000 | 14,800,000 | 11,600,000 | |
| Φ450 – DN450 | 11,000,000 | 10,100,000 | 20,700,000 | 19,300,000 | 15,700,000 | |
| Φ500 – DN500 | 14,000,000 | 12,160,000 | 15,900,000 | 20,300,000 | 23,100,000 | |
Bảng báo giá bích inox 316 rỗng – Tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN

> Lưu ý: Mức giá mặt bích inox 316 rỗng có thể THAY ĐỔI theo từng thời điểm. Vì vậy, hãy gọi ngay tới Hotline: 0932 059 176 để được báo giá mới nhất và chính xác nhất!
| Size | Tiêu chuẩn – Đơn giá (VND) | ||
| mm | PN 16 | JIS 10K | ANSI Class 150 |
| Φ21 – DN15 | 140,000 | 145,000 | 150,000 |
| Φ27- DN20 | 170,000 | 175,000 | 190,000 |
| Φ34- DN25 | 250,000 | 265,000 | 230,000 |
| Φ42- DN32 | 300,000 | 330,000 | 2,650,000 |
| Φ49- DN40 | 330,000 | 345,000 | 360,000 |
| Φ60- DN50 | 390,000 | 410,000 | 530,000 |
| Φ76 – DN65 | 550,000 | 570,000 | 815,000 |
| Φ90- DN80 | 600,000 | 580,000 | 990,000 |
| Φ114- DN100 | 650,000 | 690,000 | 1330,000 |
| Φ141- DN125 | 1,000,000 | 1,030,000 | 1,700,000 |
| Φ168- DN150 | 1,300,000 | 1,365,000 | 1,985,000 |
| Φ219- DN200 | 1,600,000 | 1,685,000 | 3,400,000 |
| Φ273- DN250 | 2,600,000 | 2,730,000 | 4,915,000 |
| Φ325- DN300 | 2,800,000 | 2,960,000 | 7,950,000 |
| Φ355- DN350 | 3,500,000 | 3,730,000 | 10,200,000 |
| Φ400- DN400 | 5,100,000 | 5,460,000 | 12,300,000 |
| Φ450- DN450 | 6,400,000 | 6,830,000 | 13,500,000 |
| Φ500- DN500 | 7,500,000 | 7,900,000 | |
| Φ600- DN600 | 8,500,000 | ||
Bảng báo giá mặt bích inox 316 mù – Tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN
> Lưu ý: Mức giá mặt bích inox 316 mù có thể THAY ĐỔI theo từng thời điểm. Vì vậy, hãy gọi ngay tới Hotline: 0932 059 176 để được báo giá mới nhất và chính xác nhất!
| Size | Tiêu chuẩn – Đơn giá (VND) | ||
| mm | PN 16 | JIS 10K | ANSI Class 150 |
| Φ21 – DN15 | 145,000 | 170,000 | 150,000 |
| Φ27- DN20 | 190,000 | 200,000 | 265,000 |
| Φ34- DN25 | 230,000 | 290,000 | 265,000 |
| Φ42- DN32 | 330,000 | 380,000 | 380,000 |
| Φ49- DN40 | 380,000 | 415,000 | 455,000 |
| Φ60- DN50 | 515,000 | 515,000 | 570,000 |
| Φ76 – DN65 | 635,000 | 700,000 | 800,000 |
| Φ90- DN80 | 835,000 | 795,000 | 1,100,000 |
| Φ114- DN100 | 1,100,000 | 1,040,000 | 1,890,000 |
| Φ141- DN125 | 1,500,000 | 1,630,000 | 2,300,000 |
| Φ168- DN150 | 1,900,000 | 2,300,000 | 2,835,000 |
| Φ219- DN200 | 2,900,000 | 3,200,000 | 5,000,000 |
| Φ273- DN250 | 4,500,000 | 5,300,000 | 7,750,000 |
| Φ325- DN300 | 6,300,000 | 6,400,000 | 12,300,000 |
| Φ355- DN350 | 9,400,000 | 8,700,000 | 15,700,000 |
| Φ400- DN400 | 13,500,000 | 12,200,000 | 20,800,000 |
| Φ450- DN450 | 18,200,000 | 16,600,000 | |
| Φ500- DN500 | 26,900,000 | 20,800,000 | |
| Φ600- DN600 | 30,000,000 | ||
Ống Thép Đúc Bảo Tín vừa cung cấp các thông tin và bảng giá mặt bích inox các loại. Hy vọng chúng sẽ hữu ích với bạn. Nếu cần hỗ trợ thêm về bất cứ vần đề nào của mặt bích inox, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176!
