Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, mặt bích thép rỗng là chi tiết kết nối quan trọng giúp liên kết giữa ống – van – thiết bị một cách chắc chắn, dễ tháo lắp và đảm bảo độ kín khít cao. Tùy theo tiêu chuẩn (JIS, BS, ANSI) và vật liệu (thép carbon, inox, mạ kẽm), giá mặt bích rỗng có thể dao động đáng kể. Vì vậy, việc cập nhật bảng giá mặt bích thép rỗng mới nhất là điều cần thiết để các đơn vị thi công, nhà thầu cơ điện hay bộ phận mua hàng dự toán chính xác chi phí vật tư.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp cho bạn bảng giá tham khảo mặt bích thép rỗng mới nhất 2025, đồng thời chia sẻ chi tiết cách lựa chọn loại phù hợp với từng hạng mục công trình. Tất cả đều dựa trên kinh nghiệm thực tế phân phối thiết bị và vật tư đường ống tại TP.HCM, giúp bạn có cái nhìn rõ ràng, cập nhật và đáng tin cậy nhất trước khi đặt hàng.
Mục lục
Mặt bích thép rỗng là gì? Đặc điểm cấu tạo
Mặt bích thép rỗng (tiếng Anh: Steel Flange) là bộ phận dạng đĩa tròn được gia công từ thép carbon, thép hợp kim hoặc inox, có lỗ tròn ở giữa để luồn ống và lỗ bulong xung quanh để siết chặt liên kết. Loại mặt bích này được gọi là “rỗng” nhằm phân biệt với mặt bích mù (Blind flange) – loại không có lỗ giữa, thường dùng để bịt kín đầu ống.

Nhờ đặc tính chịu áp lực, chịu nhiệt tốt và dễ tháo lắp, mặt bích thép rỗng được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp, hệ thống PCCC, cấp thoát nước, dầu khí, hơi, hóa chất, thực phẩm, v.v.
Cấu tạo cơ bản của mặt bích thép rỗng gồm:
- Thân bích (Body): Là phần chính, dạng tròn, chế tạo từ thép nguyên khối.
- Lỗ trung tâm (Bore): Phần rỗng giữa mặt bích để luồn đầu ống hoặc kết nối van.
- Vòng bulong (Bolt holes): Các lỗ xung quanh để bắt vít hoặc bulong – giúp cố định liên kết.
- Bề mặt tiếp xúc (Facing): Có thể là dạng phẳng (Flat Face), dạng lồi (Raised Face) hoặc có rãnh (Ring Type Joint) tùy theo tiêu chuẩn thiết kế.
Ưu điểm nổi bật:
- Lắp đặt dễ dàng, thay thế nhanh chóng khi bảo trì.
- Độ bền cơ học cao, chịu được áp suất lớn (PN10 – PN40).
- Phù hợp với đa dạng tiêu chuẩn quốc tế: JIS, BS, DIN, ANSI.
- Giá thành hợp lý, nguồn hàng phong phú tại Việt Nam.
Chính nhờ cấu trúc “rỗng” linh hoạt, loại mặt bích này được xem là giải pháp kết nối tiêu chuẩn cho hầu hết các hệ thống ống hiện nay.
Bảng giá mặt bích thép rỗng mới nhất theo kích thước và tiêu chuẩn (tham khảo)
Bảng dưới đây tổng hợp đơn giá tham khảo mặt bích thép rỗng theo từng kích thước danh nghĩa (DN) và tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như JIS, BS4504, ASME/ANSI B16.5.
Đơn giá tính theo VNĐ/cái, đã bao gồm gia công tiêu chuẩn. Đơn hàng số lượng lớn hoặc dự án sẽ có chiết khấu đặc biệt từ Thép Bảo Tín.

| KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA (Nominal Dia. of Flange) -mm- |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ỐNG (OD) -mm- |
JIS 5K | JIS 10K | JIS 16K | JIS 20K | BS4504 PN16 | ASME/ANSI B16.5 Class 150 | ASME/ANSI B16.5 Class 300 | ASME/ANSI B16.5 Class 600 |
| 10 | 75 | 22.000 | 28.000 | 35.000 | 40.000 | 32.000 | 38.000 | 65.000 | 110.000 |
| 15 | 80 | 23.000 | 30.000 | 37.000 | 42.000 | 34.000 | 40.000 | 68.000 | 115.000 |
| 20 | 85 | 25.000 | 32.000 | 40.000 | 45.000 | 36.000 | 43.000 | 70.000 | 120.000 |
| 25 | 95 | 27.000 | 35.000 | 42.000 | 48.000 | 38.000 | 46.000 | 75.000 | 130.000 |
| 32 | 115 | 29.000 | 38.000 | 46.000 | 53.000 | 42.000 | 50.000 | 82.000 | 145.000 |
| 40 | 120 | 30.000 | 40.000 | 48.000 | 56.000 | 45.000 | 53.000 | 88.000 | 150.000 |
| 50 | 130 | 33.000 | 45.000 | 55.000 | 62.000 | 50.000 | 58.000 | 95.000 | 165.000 |
| 65 | 155 | 38.000 | 50.000 | 60.000 | 68.000 | 55.000 | 64.000 | 110.000 | 180.000 |
| 80 | 180 | 42.000 | 58.000 | 70.000 | 78.000 | 62.000 | 70.000 | 125.000 | 210.000 |
| 90 | 190 | 45.000 | 62.000 | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 75.000 | 135.000 | 225.000 |
| 100 | 200 | 48.000 | 68.000 | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 80.000 | 145.000 | 240.000 |
| 125 | 235 | 55.000 | 80.000 | 95.000 | 105.000 | 82.000 | 92.000 | 160.000 | 270.000 |
| 150 | 265 | 65.000 | 95.000 | 110.000 | 125.000 | 96.000 | 108.000 | 185.000 | 310.000 |
| 175 | 300 | 75.000 | 110.000 | 130.000 | 145.000 | 115.000 | 125.000 | 210.000 | 340.000 |
| 200 | 320 | 85.000 | 125.000 | 145.000 | 165.000 | 130.000 | 145.000 | 240.000 | 380.000 |
| 225 | 345 | 95.000 | 135.000 | 160.000 | 180.000 | 140.000 | 160.000 | 260.000 | 410.000 |
| 250 | 385 | 105.000 | 150.000 | 180.000 | 200.000 | 155.000 | 175.000 | 285.000 | 440.000 |
| 300 | 430 | 120.000 | 170.000 | 200.000 | 225.000 | 175.000 | 200.000 | 320.000 | 490.000 |
| 350 | 480 | 140.000 | 195.000 | 230.000 | 260.000 | 200.000 | 225.000 | 360.000 | 550.000 |
| 400 | 540 | 165.000 | 220.000 | 260.000 | 290.000 | 230.000 | 255.000 | 400.000 | 610.000 |
| 450 | 605 | 190.000 | 250.000 | 290.000 | 330.000 | 260.000 | 285.000 | 450.000 | 670.000 |
| 500 | 655 | 210.000 | 275.000 | 320.000 | 360.000 | 285.000 | 310.000 | 490.000 | 720.000 |
| 550 | 720 | 230.000 | 305.000 | 350.000 | 395.000 | 310.000 | 340.000 | 530.000 | 770.000 |
| 600 | 770 | 250.000 | 330.000 | 380.000 | 420.000 | 340.000 | 370.000 | 580.000 | 830.000 |
| 650 | 825 | 280.000 | 365.000 | 420.000 | 460.000 | 370.000 | 405.000 | 640.000 | 900.000 |
| 700 | 875 | 300.000 | 390.000 | 450.000 | 490.000 | 400.000 | 430.000 | 680.000 | 950.000 |
| 750 | 945 | 330.000 | 425.000 | 490.000 | 540.000 | 435.000 | 470.000 | 740.000 | 1.020.000 |
| 800 | 995 | 350.000 | 450.000 | 520.000 | 570.000 | 460.000 | 500.000 | 780.000 | 1.080.000 |
| 850 | 1045 | 370.000 | 470.000 | 550.000 | 600.000 | 490.000 | 530.000 | 820.000 | 1.130.000 |
| 900 | 1095 | 390.000 | 500.000 | 580.000 | 640.000 | 520.000 | 560.000 | 870.000 | 1.200.000 |
| 1000 | 1195 | 420.000 | 530.000 | 620.000 | 680.000 | 560.000 | 600.000 | 940.000 | 1.280.000 |
Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo tại thời điểm tháng 10/2025. Thực tế có thể thay đổi tùy theo vật liệu, xuất xứ và số lượng đặt hàng.
📞 Liên hệ Thép Bảo Tín – Hotline: 0932 059 176 để nhận báo giá chính xác theo quy cách và tiêu chuẩn yêu cầu.
=> Có thể bạn quan tâm:
Hướng dẫn lựa chọn mặt bích thép rỗng phù hợp
Để đảm bảo độ kín khít, an toàn áp lực và tuổi thọ của toàn bộ hệ thống đường ống, thì mặt bích thép rỗng cần được lựa chọn kỹ càng cả về tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng giúp bạn chọn đúng loại mặt bích cho từng ứng dụng thực tế.

1. Xác định tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống (JIS – BS – ANSI)
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Phổ biến nhất tại Việt Nam, đặc biệt trong hệ thống PCCC, cấp nước, HVAC. Áp lực danh định thường là 5K – 10K – 16K – 20K.
- Tiêu chuẩn BS4504 (Anh / Châu Âu): Dùng trong công nghiệp nặng, hệ thống hơi – dầu – khí, với áp suất PN10 – PN40.
- Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 (Mỹ): Phù hợp cho hệ thống áp lực cao, nhà máy hóa chất, lọc dầu với cấp áp Class 150 – 300 – 600 – 900.
Lưu ý: Nên đồng bộ tiêu chuẩn mặt bích với các phụ kiện, van và ống để tránh sai lệch kích thước bulong, khoảng cách tâm lỗ.
2. Chọn vật liệu phù hợp với môi trường làm việc
| Môi trường làm việc | Vật liệu mặt bích khuyến nghị | Đặc tính nổi bật |
| Nước sạch, dân dụng | Thép carbon (A105) mạ kẽm |
Giá rẻ, dễ gia công, chống rỉ nhẹ
|
| Hơi nóng, dầu, khí nén | Thép hợp kim / A105 |
Chịu áp cao, bền nhiệt tốt
|
| Môi trường ăn mòn, hóa chất nhẹ | Inox 304 |
Chống oxy hóa, độ bền cao
|
| Môi trường hóa chất, muối biển | Inox 316 |
Chống ăn mòn cao nhất, tuổi thọ dài
|
| PCCC, cấp thoát nước | Thép carbon phủ sơn đen hoặc mạ kẽm |
Kinh tế, dễ thay thế
|
3. Chọn kích thước và áp suất làm việc
- Kích thước danh nghĩa (DN): phải trùng khớp với đường kính ngoài của ống hoặc mặt bích của thiết bị.
- Áp suất (PN/LB): chọn theo yêu cầu thiết kế – ví dụ PN16 (16 bar) tương đương Class 150 (~150 psi).
- Độ dày và kiểu bề mặt (Facing): nếu hệ thống yêu cầu độ kín cao, nên dùng loại Raised Face (RF) hoặc Ring Type Joint (RTJ) thay vì loại phẳng (FF).
Mua mặt bích thép rỗng chính hãng tại Thép Bảo Tín
Khi lựa chọn vật tư cho hệ thống đường ống công nghiệp, bên cạnh các yếu tố về chất lượng – xuất xứ – tiêu chuẩn kỹ thuật thì việc mua ở một nhà cung cấp uy tín cũng luôn được đặt lên hàng đầu. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ống thép – phụ kiện – van công nghiệp – thiết bị PCCC, Thép Bảo Tín tự hào là nhà phân phối uy tín các loại mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS, BS, ANSI phục vụ hàng nghìn công trình trên toàn quốc.
Lý do nên chọn mua mặt bích tại Thép Bảo Tín
- Đa dạng chủng loại: Cung cấp đủ các loại mặt bích hàn cổ, hàn trượt, ren, lồng, mù, tiêu chuẩn JIS – BS – ANSI.
- Nguồn gốc rõ ràng: Hàng nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam – có CO/CQ đầy đủ.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng dự án.
- Hàng có sẵn số lượng lớn với các quy cách từ DN15 đến DN1000, giao nhanh toàn quốc.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ lựa chọn vật liệu, tiêu chuẩn và áp suất phù hợp với từng hệ thống.
Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá mặt bích thép rỗng chi tiết, tư vấn tiêu chuẩn kỹ thuật và ưu đãi tốt nhất cho dự án của bạn.
- Hotline/Zalo: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
