Thép ống đúc phi 48 là một trong những loại ống thép đúc phi được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng, năng lượng, và nhiều lĩnh vực khác.
Với đặc tính ưu việt như khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền và độ ổn định cao, thiết kế đơn giản và dễ dàng lắp đặt, giá thành hợp lý. Sản phẩm này được ưa chuộng và đánh giá cao bởi các cơ quan, doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Cùng Ống Thép Đúc Bảo Tín tìm hiểu thêm về loại sản phẩm này nhé!
Mục lục
Thép ống đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 là loại thép ống đúc phi có đường kính bên trong là 48mm (DN40). Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Thép ống đúc phi 48 có tính chất chịu lực tốt, bền vững, và khả năng chống ăn mòn được đánh giá cao.
Quy cách của ống thép đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng như:
- Tiêu chuẩn sản xuất: Ống đúc phi 48 được sản xuất theo tiêu chuẩn thép ống đúc cụ thể là tiêu chuẩn ASTM A53, tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn API 5L, v.v.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 14001, OHSAS 18001, v.v.
- Các chỉ tiêu chất lượng: độ dày, đường kính bên trong, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, v.v.
Kích thước ống thép đúc phi 48
Ống thép đúc phi 48 có kích thước đường kính bên ngoài là 48,26 mm. Độ dày tường ống có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng hoặc tiêu chuẩn sản xuất.
Ví dụ, theo tiêu chuẩn sản xuất của Trung Quốc (tiêu chuẩn GB/T 700). Độ dày tường của ống thép đúc DN40 có thể là 3, 3.5, 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 6.5, 7 và 8mm. Các tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Châu Âu (EN) hoặc tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) cũng có các quy định tương tự về độ dày tường của ống đúc phi 48.
Tại Công Ty TNHH Thép Bảo Tín, ống đúc phi 48 có độ dày lần lượt là: 2.77, 3.18, 3.68, 5.08, 7.14, 10.151 mm.
Ngoài ra, độ dài của ống thép đúc DN40 cũng có thể được sản xuất và cắt theo yêu cầu của khách hàng hoặc tiêu chuẩn sản xuất. Thông thường, độ dài của ống thép đúc DN40 có thể từ 6m đến 12m. Hoặc có thể được cắt thành các đoạn ngắn hơn, để thuận tiện cho việc vận chuyển và sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.
Trọng lượng ống thép đúc phi 48
Trọng lượng của ống thép đúc phi 48 phụ thuộc vào đường kính bên ngoài và độ dày tường ống. Công thức tính trọng lượng của ống thép đúc như sau:
Trọng lượng = (Đường kính ngoài - Độ dày tường) x Độ dày tường x 0.02466 x Độ dài ống
Trong đó, đường kính ngoài và độ dày tường đơn vị tính là mm, độ dài ống đơn vị tính là m, và hệ số 0.02466 là hệ số tính toán trọng lượng của thép.
Ví dụ, nếu ống thép đúc DN40 có đường kính ngoài là 48mm và độ dày tường là 4mm, và độ dài ống là 6m, thì trọng lượng của ống đó sẽ là:
Trọng lượng = (48 - 4) x 4 x 0.02466 x 6 = 21.67kg
Do đó, trọng lượng của ống đúc phi 48 có thể dao động từ khoảng 18kg đến 30kg tùy thuộc vào độ dày tường và độ dài ống.
Xuất xứ của ống đúc phi 48 tại Thép Bảo Tín
Ống thép đúc nhập khẩu từ những nước nào? Ống thép đúc phi 48 có thể được sản xuất và cung cấp từ nhiều nơi trên thế giới. Có thể kể đến như ống thép đúc Trung Quốc, ống thép đúc Hàn Quốc, ống thép đúc Nhật Bản,…
Trung Quốc là một trong những quốc gia lớn nhất sản xuất ống thép đúc trên thế giới. Ngoài ra, Hàn Quốc, Nhật Bản và Châu Âu cũng là những quốc gia lớn trong sản xuất ống thép đúc. Và cung cấp ống đúc phi 48 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Tại Công Ty TNHH Thép Bảo Tín, chúng mình cung cấp ống đúc phi 48 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng ASTM A106/A53, API 5L. Sản phẩm được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, đóng tàu, v.v. tại Việt Nam và Cambodia.
Điều kiện làm việc an toàn của ống đúc phi 48
Mặc dù ống thép đúc phi 48 được sản xuất từ thép có độ bền cao. Nên có thể chịu được áp lực cao và có thể làm việc ở áp suất cao. Nhưng, để đảm bảo an toàn và độ bền của ống, áp suất tối đa mà ống có thể chịu đựng cần phải được xem xét kỹ.
Áp suất làm việc phụ thuộc vào độ dày tường của ống và các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, ống đúc phi 48 cũng có khả năng chịu nhiệt độ cao, tùy thuộc vào loại thép được sử dụng để sản xuất ống và các tiêu chuẩn sản xuất.
Nhiệt độ được tính toán theo ASME B31.3-2002, Bảng K-1 đối với thông số kỹ thuật hộp và ống thép carbon liền mạch tiêu chuẩn A-53 Gr.B, A-106 Gr.B, A333, A334 và API 5L dao động từ 100 oF – 700 oF (37,7 oC – 371 oC). Và áp suất chịu được 2328 PSI đến 8642 PSI (chi tiết xem bảng dưới).
KÍCH THƯỚC | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | ĐƯỜNG KÍNH TRONG | SCHEDULE | NHIỆT ĐỘ (OF) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 650 | 700 | |||||||||
Ứng suất cho phép (psi) | ||||||||||||||||
in | mm | in | mm | in | mm | in | mm | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 18.900 | 17.300 | 17.000 | 16.500 | |
1 1/2 | DN40 | 1,900 | 48,260 | 0,145 | 3,683 | 1,610 | 40,894 | 40 | 2.822 | 2.822 | 2.822 | 2.822 | 2.667 | 2.441 | 2.399 | 2.328 |
1,900 | 48,260 | 0,200 | 5,080 | 1,500 | 38,100 | 80 | 3.977 | 3.977 | 3.977 | 3.977 | 3.759 | 3.440 | 3.381 | 3.281 | ||
1,900 | 48,260 | 0,281 | 7,137 | 1,338 | 33,985 | 160 | 5.774 | 5.774 | 5.774 | 5.774 | 5.457 | 4.995 | 4.908 | 4.764 | ||
1,900 | 48,260 | 0,400 | 10,160 | 1,100 | 27,940 | – | 8.642 | 8.642 | 8.642 | 8.642 | 8.167 | 7.475 | 7.346 | 7.130 |
Tuy nhiên, khi sử dụng ống đúc phi 48 ở nhiệt độ và áp suất cao. Cần phải tuân thủ các quy định an toàn và các tiêu chuẩn kỹ thuật, để đảm bảo an toàn và độ bền của hệ thống ống và thiết bị liên quan. Nếu không tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn này, có thể gây ra các tai nạn và thiệt hại nghiêm trọng.
Ưu điểm của ống đúc phi 48
Khả năng chống ăn mòn tốt
Thép ống đúc DN40 được sản xuất từ chất liệu thép có hàm lượng carbon thấp. Nên có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt, môi trường có hóa chất hoặc môi trường biển.
Độ bền và độ ổn định cao
Thép ống đúc DN40 được sản xuất theo quy trình đúc nóng. Nên có độ bền và độ ổn định cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp sản xuất và xây dựng.
Thiết kế đơn giản và dễ dàng lắp đặt
Thép ống đúc DN40 có thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Sản phẩm này có thể được cắt hoặc uốn cong theo yêu cầu của khách hàng. Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất và xây dựng.
Giá thành hợp lý
Với đặc tính ưu việt và khả năng đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp và xây dựng. Giá thành sản phẩm này là hợp lý và phù hợp với ngân sách của các doanh nghiệp và khách hàng.
Nhược điểm của ống đúc phi 48
Bên cạnh những ưu điểm, thì thép ống đúc DN40 cũng tồn tại một số nhược điểm nhỏ. Ví dụ như:
- Khó tái chế. Để tái chế ống thép đúc, đòi hỏi nhiều công nghệ và kỹ thuật tiên tiến để xử lý và tái chế sản phẩm này một cách hiệu quả.
- Độ dẻo dai thấp. So với một số loại thép khác, ống đúc phi 48 có độ dẻo dai thấp. Điều này có thể ảnh hưởng đến các tính chất cơ học và độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
- Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện thấp. Làm giới hạn sự ứng dụng của sản phẩm trong một số lĩnh vực như ngành điện tử hay ngành công nghiệp sản xuất máy móc yêu cầu tính chất dẫn điện cao.
Ứng dụng của ống thép đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng như:
- Sản xuất máy móc, thiết bị, dụng cụ cơ khí
- Các bộ phận trong ô tô, xe máy: như giá đỡ, ống dẫn nhiên liệu, ống xả khí, ống dẫn nước, v.v.
- Các ứng dụng nông nghiệp, cơ khí chế tạo: như sản xuất cửa cuốn, cửa sổ, giàn giáo, v.v.
- Đường ống dẫn dầu khí, đường ống dẫn khí đốt
- Các kết cấu xây dựng: như cột, dầm, giàn giáo, v.v.
Có thể các bạn chưa biết, tuỳ theo loại ống thép và mác thép mà các sản phẩm có thành phần hoá học cũng như tính chất cơ học khác nhau. Trong bài viết này chúng tôi muốn làm rõ về mặt hàng ống đúc phi 48, cho nên ngay sau đây giới thiệu đến các bạn thành phần hoá học và tính chất cơ học của nó.
Đặc điểm kỹ thuật của ống đúc phi 48
Thành phần hoá học của ống đúc DN40
Thông thường, ống đúc phi 48 làm từ thép cacbon (carbon steel) hoặc thép hợp kim (alloy steel). Thành phần hoá học cụ thể của nó có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và tiêu chuẩn sản xuất.
Tuy nhiên, để đưa ra một ví dụ về thành phần hoá học của ống đúc phi 48, chúng ta có thể tham khảo tiêu chuẩn ASTM A106, một tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép đúc. Theo tiêu chuẩn này, thành phần hoá học của ống đúc phi 48 là:
- Carbon (C): 0.25% max
- Manganese (Mn): 0.27-0.93%
- Phosphorus (P): 0.035% max
- Sulfur (S): 0.035% max
- Silicon (Si): 0.10% min
- Chromium (Cr): 0.40% max (nếu là thép hợp kim)
- Molybdenum (Mo): 0.15% max (nếu là thép hợp kim)
Để dễ hình dung, mời các bạn xem bảng dữ liệu thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.A dưới đây:
Tên sản phẩm | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Ống đúc phi 48 DN40 | 0,25 | 0,1 | 0,27 – 0,93 | 0,035 | 0,035 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,4 |
Lưu ý rằng đây chỉ là một ví dụ, và thành phần hoá học của ống đúc phi 48 có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và loại thép cụ thể.
Tính chất cơ học của ống đúc DN40
Các tính chất cơ học của ống đúc phi 48 có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, ống đúc phi 48 có các tính chất cơ học sau:
- Độ bền kéo: 330 Mpa
- Độ bền uốn: 205 Mpa
- Độ giãn dài: 35%
Để dễ hình dung, mời các bạn xem bảng dữ liệu thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.A dưới đây:
Tên sản phẩm | Độ bền kéo, Mpa | Độ bền uốn, Mpa | Độ giãn dài, % |
Ống đúc phi 48 DN40 | 330 | 205 | 35 |
Lưu ý rằng các giá trị này chỉ là giá trị tham khảo và các tính chất cơ học thực tế của ống đúc phi 48 có thể khác nhau tùy thuộc vào quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng cụ thể của nó.
Giá ống thép đúc phi 48
KÍCH THƯỚC | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | ĐƯỜNG KÍNH TRONG | SCHEDULE | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
in | mm | in | mm | mm | mm | kg/m | kg/6m | vnđ/kg | vnđ/cây | |
1.1/2 | DN40 | 1,9 | 48,26 | 1,65 | 44,96 | – | 1,89 | 11,36 | 22.500 đ | 255.555 đ |
2,77 | 42,72 | – | 3,10 | 18,59 | 22.500 đ | 418.230 đ | ||||
3,68 | 40,89 | 40 | 4,04 | 24,23 | 22.500 đ | 545.130 đ | ||||
5,08 | 38,10 | 80 | 5,40 | 32,37 | 22.500 đ | 728.325 đ | ||||
7,14 | 33,99 | 160 | 7,22 | 43,31 | 22.500 đ | 974.565 đ | ||||
10,16 | 27,94 | – | 9,52 | 57,13 | 22.500 đ | 1.285.335 đ | ||||
13,34 | 21,59 | – | 11,46 | 68,73 | 22.500 đ | 1.546.425 đ | ||||
15,88 | 16,51 | – | 12,65 | 75,87 | 22.500 đ | 1.707.075 đ |
Lưu ý bảng giá trên đây chỉ mang tính chất THAM KHẢO. Giá chính thức có thể thay đổi theo thời điểm quý khách liên hệ báo giá. Số lượng đơn đặt hàng và mẫu mã sản phẩm.
Địa chỉ mua ống thép đúc phi 48 giá tốt, uy tín
Ống thép đúc được Thép Bảo Tín cung cấp cho khách hàng các loại mác thép như : A106, A53, API5L,… Các sản phẩm được mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A123 / A123M, TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008), TCVN 5878, TCVN 8571. Có xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
Độ dày lớp kẽm được mạ tùy theo yêu cầu của Khách Hàng
Thép Bảo Tín có khả năng cung cấp thép ống đúc theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau, theo nhu cầu của khách hàng với số lượng lớn.
- Chuyên cung cấp: Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của công ty sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của các tiêu chuẩn quốc tế.
- Cam kết giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Ống Thép Đúc Bảo Tín vừa cung cấp cho mọi người những thông tin về ống đúc phi 48. Hy vọng rằng, bạn đã hiểu hơn về loại ống này cũng như biết được địa chỉ mua hàng uy tín. Nếu cần hỗ trợ bất cứ điều gì, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.