Ống thép đúc
Ống thép đúc là ống thép được sử dụng chủ yếu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và chế tạo cơ khí.
Ống thép đúc là gì ?
Thép ống đúc là sản phẩm thép được làm từ thép ống đặc tròn, sau quá trình nung nóng ống thép được đùn ép để tạo ra ống thép. Sau khi uốn nắn để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh.
Thép có nhứng ưu điểm là độ dẻo dai, chịu được áp lực và va đập nên có độ bền cao. Thép có khả năng thích nghi với điều kiện thời tiết khắc nghiệt và chống bào mòn từ nhiệt độ bên ngoài.
Ống đúc có 2 cách sản xuất là cán nguội và cán nóng:
Ống thép đúc cán nóng: Nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và đẩy áp -> thoát lỗ -> định hình đường kính -> làm lạnh -> ống phôi -> nắn thẳng -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu sản phẩm và nhập kho.
Ống thép đúc cán nguội: Nung nóng phôi tròn -> khoét lỗ và chỉnh đầu -> giảm nhiệt độ -> rửa axit -> mạ đồng -> cán nguội nhiều lần -> ống phôi -> xử lý nhiệt -> kiểm tra áp lực -> đánh dấu và nhập kho.
Ứng dụng
- Được sử dụng trong khai thác dầu khí, hóa chất, ống dẫn nước.
- Dùng trong chế tạo máy móc, nhà cửa, nhà máy.
- Dùng trong hệ thống PCCC, chống đỡ, giàn giáo.
- Dùng trong sản xuất chế biến thực phẩm, nước giải khát.
- Dùng trong lò hơi, nồi áp suất áp lực cao.
Để tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này mời các bạn xem thêm Catalogue ống thép đúc chi tiết.
Bên dưới là các loại thép ống đúc được dùng phổ biến tại thị trường Việt Nam
Ống thép đúc SCH40
Ống thép đúc SCH80
Bảng giá thép ống đúc 2024
Giá ống đúc ở Việt Nam phụ thuộc 99% vào giá từ nhập khẩu từ Trung Quốc. Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào sản xuất được ống thép đúc, vì vậy đa số hàng được nhập toàn bộ từ Trung Quốc là chính. Ngoài ra, một số nhà nhập khẩu còn có thể nhập từ Hàn Quốc, Nhật nhưng số lượng rất hạn chế.
STT | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
---|---|---|---|---|---|---|
mm | mm | Kg/m | Kg/cây | VNĐ/Kg | VNĐ/cây | |
1 | 168,28 | 2,77 | 11,27 | 67,63 | 22.500 đ | 1.521.720 đ |
2 | 168,28 | 3,40 | 13,80 | 82,82 | 22.500 đ | 1.863.540 đ |
3 | 168,28 | 5,56 | 22,26 | 133,58 | 22.500 đ | 3.005.505 đ |
4 | 168,28 | 7,11 | 28,19 | 169,15 | 22.500 đ | 3.805.785 đ |
5 | 168,28 | 10,97 | 42,45 | 254,72 | 22.500 đ | 5.731.290 đ |
6 | 168,28 | 14,28 | 54,07 | 324,42 | 22.500 đ | 7.299.450 đ |
7 | 168,28 | 18,24 | 67,30 | 403,80 | 22.500 đ | 9.085.500 đ |
8 | 168,28 | 21,95 | 78,99 | 473,91 | 22.500 đ | 10.662.975 đ |
9 | 168,28 | 25,40 | 89,26 | 535,55 | 22.500 đ | 12.049.830 đ |
10 | 168,28 | 28,58 | 98,18 | 589,10 | 22.500 đ | 13.254.840 đ |
Ghi chú | Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo & không áp dụng cho báo giá thực tế tại thời điểm quý khách mua hàng |
Quý khách hàng cần báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại vui lòng gọi hotline Thép Bảo Tín qua số 0932 059 176 hoặc:
📞 Liên hệ ngay kinh doanh Thép Bảo Tín miền bắc.
👉 Mr Hoàn: 0938 784 176
👉 Mr Phúc: 0936 012 176
👉 Ms Huyền: 0932 022 176
👉 Mr Sỹ: 0931 339 176
📞 Liên hệ ngay kinh doanh Thép Bảo Tín miền nam
👉 Mr Hương: 0903 332 176
👉 Ms Dung: 0909 323 176
👉 Ms Hằng: 0909 500 176